Giải Toán lớp 2 Em giải bài toán Toán lớp 2 trang 72 Luyện tập 1 Tóm tắt: Bài giải Số con bò mẹ và bò con có tất cả là: Trả lời: Có 74 con bò mẹ, 24 con bò con. Để tính xem trang trại có tất cả bao nhiêu bò mẹ và bò con, em thực hiện phép tính cộng: 74 + 24 = 98 (con). Em trình bày như sau: Tóm tắt: Bò mẹ: 74 con Bò con: 24 con Bài giải Số con bò mẹ và bò con có tất cả là: 74 + 24 = 98 (con) Đáp số: 98 con. Toán lớp 2 trang 72 Luyện tập 2 Tóm tắt: Bài giải Số thùng sữa còn lại là: Trả lời: Mỗi ngày trang trại vắt được 80 thùng sữa. Người ta bán đi 60 thùng sữa. Để tính số thùng sữa còn lại mỗi ngày của trang trại, em thực hiện phép tính trừ: 80 – 60 = 20 (thùng).
Vở bài tập Toán lớp 2 Em làm được những gì trang 35, 36, 37, 38 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35 Bài 1 a) b) Trả lời: Em quan sát số bóng bay trong mỗi hình và mỗi nhóm. Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35 Bài 2
Giải Toán lớp 2 Phép chia Toán lớp 2 trang 19 Thực hành 1 Trả lời: Cách 1: Em sử dụng 10 khối lập phương, chia đều cho 5 bạn, em thấy mỗi bạn được 2 khối lập phương. Vậy 10 : 5 = 2. Cách 2: Nhớ lại bảng nhân 5, em thấy: 5 × 2 = 10. Vậy 10 : 5 = 2 Em điền kết quả như sau: Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái bánh? 10 : 5 = 2 Toán lớp 2 trang 19 Thực hành 2 Trả lời: Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Hỏi có mấy bạn được chia bánh? 10 : 2 = 5 Toán lớp 2 trang 19 Luyện tập 1 Mẫu: a)
Vở bài tập Toán lớp 2 Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42 Bài 1 … đơn vị = 1 chục … chục= 10 đơn vị … chục = 1 trăm … trăm = 1 nghìn Trả lời: Cứ 10 đơn vị ở hàng sau gộp thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. 10 đơn vị = 1 chục 1 chục= 10 đơn vị 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42+43 Bài 2 a) Đếm theo đơn vị <
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 21 Luyện tập 1 a) b) c) Trả lời: Quan sát tranh, em nhận thấy: a) Hàng ngang chứa những chú sư tử ghi các số 34; 35; 36; 37; ?; ?; ? Các số cách nhau 1 đơn vị. Để tìm số đứng sau, em cộng số đứng trước với 1. Số cần điền vào chú sư tử tiếp theo là 38; 39; 40. b) Hàng ngang chứa những chú khỉ ghi các số: 35; 37; 39; 41; ?; ?; ? Các số cách nhau 2 đơn vị Để tìm số đứng sau, em cộng số đứng trước với 2. Số cần điền vào chú khỉ tiế
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào
Giải Toán lớp 2 Các số có ba chữ số Toán lớp 2 trang 47 Thực hành 1 Thực hành với số 275, 330, 404. Trả lời: - Số 275 gồm 2 trăm, 7 chục và 5 đơn vị. Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương. - Số 330 gồm 3 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục. - Số 404 gồm 4 trăm, 0 chục và 4 đơn vị. Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương. Toán lớp 2 trang 48 Luyện tập 1 591 592 59