Giáo án Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo): Phép cộng trong phạm vi 10 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức, kĩ năng: -Thực hiện được phép cộng bằng cách sử dụng sơ đồ tách – gộp số. Thành lập các bảng cộng trừ trong phạm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan. -Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các trường hợp cụ thể. 2.Phẩm chất -Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong v
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 7 Bài 1. sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần Bảng 1: 10 – 4 10 2 + 1 2 + 5 7 – 6 9 – 5 2 + 7
Giáo án Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo): Phép trừ trong phạm vi 10 I. -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng sơ đồ tách – gộp số. - Đọc, viết được phép tính trừ thích hợp với tình huống đưa ra trong phạm vi 10. - Thành lập được bảng trừ trong phạm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Vận dụng được phép trừ để giải quyết những vấn đề liên quan trong thực tiễn. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Các khối lập phương -Học sinh: Bảng con, bút lông III. Hoạt động dạy học
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 20 Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 20 - Đề số 1 Bài 1. Số? 35 gồm chục và đơn vị gồm chục và đơn vị Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Số 75 gồm …. chục và …. đơn vị Số 80 gồm …. chục và …. đơn vị b) Số ….. gồm 3 chục và 4 đơn vị Số ….. gồm 9 chục và 9 đơn vị Bài 3. Viế
Phép trừ trong phạm vi 10 Bài 1. Nối Bài 2. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu) a) b) Bài 3. Tính (theo mẫu) 5 – 1 = ?
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) Bài 1. Tính 7 – 3 = …. 5 – 4 = …. 10 – 5 = …. 7 – 2 = …. 9 – 6 = …. 9 – 3 = …. 8 – 2 = …. 10 – 7 = …. Bài 2. Số?
Giáo án Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những gì? I. MỤC TIÊU: -Ôn tập :Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ - tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ . Thực hành tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng,trừ. -Nhận biết vai trò của số 0 trong phép tính cộng, trừ ( qua trường hợp cụ thể ).Thực hiện các phép tính cộng ,trừ có liên quan tới số 0. -Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (qua trường hợp cụ thể).Làm quen với việctìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ . -Sử dụng ngón tay để trừ bằng cách đếm thêm. -Quan sát tranh, nói được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng, trừ ), viết phép tính liên quan . II. THIẾT BỊ DẠY HỌC : -Gv : SGK,sơ đồ tách gộp, bảng phụ ghi bảng cộng , bảng trừ, hình minh hoạ cho bài tập 5, bài tập 6. -Hs : SHS, sơ đồ tách gộp, bảng cài , chữ số.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 chi tiết nhất – Kết nối tri thức Phần 1. Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số 10, 19, 14, 16 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 14, 19, 16, 10 B. 10, 14, 16,19 C. 19, 16, 14, 10 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 20; 30; 90; 50 là: A. 20 B. 30 C. 90 D. 50 Câu 3. Kết quả phép tính: 17cm – 3cm = ? A. 16 cm B. 14 cm C. 12cm D. 14 Câu 4. Kết quả phép tính 90 – 30 = ? A. 16 B. 50 C. 60 D. 06 Câu 5. Số liền sau số 93 là: A. 96 B. 94 C. 89 D. 90 Câu 6. Số Hai mươi lăm viết là: A. 205 B.
Bài 1. Số? Bài 2. Tô màu vào số hình thích hợp: Bài 3. Số? a) b) Bài 4. Vẽ thêm ho
Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 1 = …. 1 + 3 = …. 4 + 2 = …. 2 + 4 = …. 3 + 2 = …. 2 + 3 = …. b) 4 + 0 = …. 0 + 4 = …. 3 + 0 = …. 0 + 3 = ….
Bài 1. Số? 6 + 1 = 3 + = 8 4 + = 9 2 +