Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 7 trang 64 Bài 7.43 trang 65 Toán 1 Tập 2:Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Biết A'.ABCD là hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Lời giải: a) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Do A'.ABCD là hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a nên A'O ⊥ (ABCD). Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên SABCD = a2. Xét tam giác ABC vuông tại B, có AC = AB2+BC2
Chuyên đề Hai mặt phẳng vuông góc - Toán 11 A. Lý thuyết. I. Góc giữa hai mặt phẳng 1. Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. - Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì ta nói rằng góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 00. 2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau. - Giả sử 2 mặt phẳng (α) và (β) cắt nhau theo giao tuyến c. Từ một điểm I bất kì trên c ta dựng trong (α) đường thẳng a vuông góc với c và dựng trong (β) đường thẳng b vuông góc với c. - Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là góc giữa hai đường thẳng a và b.
Giải SBT Toán lớp 1 Bài 3 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1: Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của “x > 1”? A. x > 0; B. x ≥ 1; C. x < 1; D. x ≥ 2. Lời giải: Đáp án đúng là: D Ta có P ⇒ Q là mệnh đề đúng thì P là điều kiện đủ để có Q. Xét các mệnh đề: + “Nếu x > 0 thì x > 1”, đây là mệnh đề sai, chẳng hạn ta có thể lấy x = 1, có 1 > 0 đúng nhưng 1 > 1 sai. + “Nếu x ≥ 1 thì x > 1”, đây là mệnh đề sai, chẳng hạn ta có thể lấy x = 1, có 1 ≥ 1 đúng nhưng 1 > 1 sai. + “Nếu x < 1 thì x > 1”, đây là mệnh đề sai. + “Nếu x ≥ 2 thì x > 1”, đây là mệnh đề đúng do 2 > 1. Vậy mệnh đề “x ≥ 2” là điều kiện đủ của “x > 1”.
Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 6 = ….. 1 + 7 = ….. 2 + 8 = ….. 5 + 5 = ….. b) 9 + 0 = ….. 0 + 9 = ….. 8 + 0 = ….. 0 + 8 = ….. Bài 2. Nối phép tính với kết quả
Bài 1. Nối tranh vẽ với phép tính thích hợp: Bài 2. Tính:
Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 2. >; <; = ? 2 5 8 8 9
Bài 1. Tính nhẩm Bài 2. Số? Bài 3. Nối (theo mẫu): Bài 4. Nối phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: 6 – 2
Bài 1. Đánh dấu x vào bạn cầm đồ vật ở tay trái, đánh dấu √ vào bạn cầm đồ vật ở tay phải: Bài 2. a) Số? b) Vẽ thêm số hình thích hợp c) Số? Bài 3. >; <; =?
Bài 1. Số? Bài 2. Tính:
Bài 1. Số? a) 2 + 1 = b) 3 + 2 = c)
a) b) Bài 2. Tô màu vào số hình thích hợp Bài 3. Vẽ số bánh thích hợp (theo mẫu): Bài 4. Số?