Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (Câu 1, 2, 3) Bài 1. a) 16 + 53 = ? Kết quả phép tính là: A. 19 B. 59 C. 69 b) 89 – 15 = ? Kết quả phép tính là: A. 47 B. 74 C. 83 c) 60 + 20 = ? Kết quả phép tính là: A. 80 B. 40 C. 30 d) 89 – 5 = ? Kết quả phép tính là: A. 39 B. 48 C. 84 Bài 2. Phép tính nào có kết quả sai? A. 80 + 9 = 89 B. 89 – 8 = 80 C. 89 – 81 = 8
Bài 1. Tính nhẩm: a) 10 – 6 = ….. 10 – 4 = ….. b) 20 + 50 = ….. 50 + 20 = ….. 70 – 50 = ….. 70 – 20 = ….. 30 + 60 = ….. 60 + 30 = ….. 90 – 60 = ….. 90 – 30 = …..
Luyện tập (tiếp theo) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5) Bài 1. Tờ lịch nào ghi thứ Hai ngày 12? Bài 2. Nếu hôm nay là thứ Sáu ngày 25 thì a) Ngày mai là: A. Thứ Năm ngày 26 B. Thứ Bảy ngày 24 C. Thứ Bảy ngày 26 b) Hôm qua là: A. Thứ Năm ngày 24 B. Thứ Bảy ngày 26 C. Thứ Bảy ngày 24 Bài 3. Quan sát tranh và cho biết:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 20 Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 20 - Đề số 1 Bài 1. Số? 35 gồm chục và đơn vị gồm chục và đơn vị Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Số 75 gồm …. chục và …. đơn vị Số 80 gồm …. chục và …. đơn vị b) Số ….. gồm 3 chục và 4 đơn vị Số ….. gồm 9 chục và 9 đơn vị Bài 3. Viế
Phép trừ trong phạm vi 10 Bài 1. Nối Bài 2. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu) a) b) Bài 3. Tính (theo mẫu) 5 – 1 = ?
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) Bài 1. Tính 7 – 3 = …. 5 – 4 = …. 10 – 5 = …. 7 – 2 = …. 9 – 6 = …. 9 – 3 = …. 8 – 2 = …. 10 – 7 = …. Bài 2. Số?
Xăng-ti-mét Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Bài 1. Bút nào ngắn hơn bút màu vàng nhưng dài hơn bút màu xanh A. Bút màu đỏ B. Bút màu nâu C. Không có Bài 2. A. bạn Cường thấp hơn bạn Mai B. Cả bốn bạn cao bằng nhau C. Bạn Lan cao nhất Xem hình để làm câu 3 và 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 28 Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 28 - Đề số 1 Bài 1. Tính Bài 2. Đặt tính rồi tính 79 – 15 86 – 32
Bài 1. Số? Bài 2. Tô màu vào số hình thích hợp: Bài 3. Số? a) b) Bài 4. Vẽ thêm ho
Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 1 = …. 1 + 3 = …. 4 + 2 = …. 2 + 4 = …. 3 + 2 = …. 2 + 3 = …. b) 4 + 0 = …. 0 + 4 = …. 3 + 0 = …. 0 + 3 = ….
Bài 1. Số? 6 + 1 = 3 + = 8 4 + = 9 2 +