Giải Vở bài tập Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 trang 5, 6
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 7, 8
▸Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
▸Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 11, 12
▸Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
▸Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
▸Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường trang 17, 18, 19, 20
▸Bài 8: Luyện tập chung trang 21, 22, 23, 24, 25
▸Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
▸Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7
▸Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
▸Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9
▸Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
▸Bài 14: Một phần mấy
▸Bài 15: Luyện tập chung trang 41, 42, 43
▸Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
▸Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
▸Bài 18: Góc vuông, góc không vuông
▸Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
▸Bài 20: Thực hàng vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
▸Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
▸Bài 22: Luyện tập chung trang 58, 59
▸Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
▸Bài 24: Gấp một số lên một số lần
▸Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư
▸Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 27: Giảm một số đi một số lần
▸Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính
▸Bài 29: Luyện tập chung trang 74, 75
▸Bài 30: Mi-li-mét
▸Bài 31: Gam
▸Bài 32: Mi - li - lít
▸Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
▸Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi – li – mét, gam, mi – li – lít, độ C
▸Bài 35: Luyện tập chung trang 85, 86
▸Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
▸Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
▸Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Bài 40: Luyện tập chung trang 100, 101
▸Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100. 1 000 trang 102, 103, 104, 105
▸Bài 42: Ôn tập biểu thức số trang 106, 107, 108
▸Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường trang 109, 110, 111, 112
▸Bài 44: Ôn tập chung trang 113, 114, 115
Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
▸Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000
▸Bài 47: Làm quen với chữ số La mã
▸Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
▸Bài 49: Luyện tập chung trang 14, 15, 16, 17
▸Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhất, hình vuông
▸Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông
▸Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
▸Bài 53: Luyện tập chung trang 32, 33, 34, 35
▸Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000
▸Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000
▸Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 58: Luyện tập chung trang 49, 50, 51, 52, 53
▸Bài 59: Các số có năm chữ số, số 100 000
▸Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
▸Bài 61: Làm tròn đến số hàng nghìn, hàng chục nghìn
▸Bài 62: Luyện tập chung trang 63, 64, 65, 66
▸Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000
▸Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 65: Luyện tập chung trang 73, 74
▸Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm
▸Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
▸Bài 68: Tiền Việt Nam
▸Bài 69: Luyện tập chung trang 85, 86, 87, 88, 89
▸Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 72: Luyện tập chung trang 96, 97, 98
▸Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
▸Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
▸Bài 75: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu
▸Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 trang 107, 108, 109
▸Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 trang 110, 111, 112, 113
▸Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 trang 114, 115, 116, 117, 118
▸Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường trang 119, 120, 121
▸Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện trang 122, 123
▸Bài 81: Luyện tập chung trang 124, 125, 126
▸Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1
▸Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 trang 5, 6
▸Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 7, 8
▸Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
▸Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 11, 12
▸Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
▸Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
▸Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường trang 17, 18, 19, 20
▸Bài 8: Luyện tập chung trang 21, 22, 23, 24, 25
▸Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
▸Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7
▸Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
▸Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9
▸Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
▸Bài 14: Một phần mấy
▸Bài 15: Luyện tập chung trang 41, 42, 43
▸Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
▸Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
▸Bài 18: Góc vuông, góc không vuông
▸Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
▸Bài 20: Thực hàng vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
▸Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
▸Bài 22: Luyện tập chung trang 58, 59
▸Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
▸Bài 24: Gấp một số lên một số lần
▸Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư
▸Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 27: Giảm một số đi một số lần
▸Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính
▸Bài 29: Luyện tập chung trang 74, 75
▸Bài 30: Mi-li-mét
▸Bài 31: Gam
▸Bài 32: Mi - li - lít
▸Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
▸Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi – li – mét, gam, mi – li – lít, độ C
▸Bài 35: Luyện tập chung trang 85, 86
▸Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
▸Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
▸Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Bài 40: Luyện tập chung trang 100, 101
▸Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100. 1 000 trang 102, 103, 104, 105
▸Bài 42: Ôn tập biểu thức số trang 106, 107, 108
▸Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường trang 109, 110, 111, 112
▸Bài 44: Ôn tập chung trang 113, 114, 115
▸Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2
▸Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
▸Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000
▸Bài 47: Làm quen với chữ số La mã
▸Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
▸Bài 49: Luyện tập chung trang 14, 15, 16, 17
▸Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhất, hình vuông
▸Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông
▸Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
▸Bài 53: Luyện tập chung trang 32, 33, 34, 35
▸Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000
▸Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000
▸Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 58: Luyện tập chung trang 49, 50, 51, 52, 53
▸Bài 59: Các số có năm chữ số, số 100 000
▸Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
▸Bài 61: Làm tròn đến số hàng nghìn, hàng chục nghìn
▸Bài 62: Luyện tập chung trang 63, 64, 65, 66
▸Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000
▸Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000
▸Bài 65: Luyện tập chung trang 73, 74
▸Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm
▸Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
▸Bài 68: Tiền Việt Nam
▸Bài 69: Luyện tập chung trang 85, 86, 87, 88, 89
▸Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 72: Luyện tập chung trang 96, 97, 98
▸Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
▸Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
▸Bài 75: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu
▸Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 trang 107, 108, 109
▸Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 trang 110, 111, 112, 113
▸Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 trang 114, 115, 116, 117, 118
▸Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường trang 119, 120, 121
▸Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện trang 122, 123
▸Bài 81: Luyện tập chung trang 124, 125, 126