Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 5
Tập đọc: Thư gửi các học sinh lớp 5 trang 5
▸Chính tả Nghe – viết: Việt Nam thân yêu trang 6
▸Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa trang 7
▸Kể chuyện Lý Tự Trọng trang 9
▸Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa trang 11
▸Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả cảnh trang 11
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 13
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 14
Tập đọc: Nghìn năm văn hiến trang 16
▸Chính tả nghe – viết: Lương Ngọc Quyến trang 17
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tổ quốc trang 18
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 18
▸Tập đọc: Sắc màu em yêu trang 21
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 21
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22
▸Tập làm văn: Luyện tập làm báo cáo thống kê trang 23
Tập đọc: Lòng dân trang 26
▸Chính tả: Nhớ - viết: Thư gửi các học sinh trang 26
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân dân trang 27
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 29
▸Tập đọc: Lòng dân (Tiếp theo) trang 31
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 31
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 34
Tập đọc: Những con sếu bằng giấy trang 37
▸Chính tả: Nghe viết Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ trang 38
▸Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa trang 38
▸Kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai trang 40
▸Tập đọc: Bài ca về Trái Đất trang 42
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 43
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43
▸Tập làm văn: Tả cảnh (Kiểm tra viết) trang 44
Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc trang 46
▸Chính tả: Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc trang 46
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hòa bình trang 47
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 48
▸Tập đọc: Ê – mi –li, con… trang 50
▸Tập làm văn: Luyện tập làm báo cáo thống kê trang 51
▸Luyện từ và câu: Từ đồng âm trang 51
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh trang 53
Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a – pác - thai trang 55
▸Chính tả: Nhớ - viết: Ê – mi – li, con… trang 55
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hữu nghị - Hợp tác trang 56
▸Kể chuyện được chứng kiến, tham gia trang 57
▸Tập đọc: Tác phẩm của Si – le và tên phát xít trang 59
▸Tập làm văn: Luyện tập làm đơn trang 59
▸Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trang 61
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 61
Tập đọc: Những người bạn tốt trang 65
▸Chính tả: Nghe viết: Dòng kinh quê hương trang 65
▸Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa trang 66
▸Kể chuyện: Cây cỏ nước Nam trang 68
▸Tập đọc: Tiếng đàn ba – la – lai – ca trên sông Đà trang 70
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 70
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 73
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 74
Tập đọc: Kì diệu rừng xanh trang 76
▸Chính tả: Nghe viết: Kì diệu rừng xanh trang 76
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên trang 78
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 79
▸Tập đọc: Trước cổng trời trang 81
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 81
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 82
▸Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, kết bài) trang 83
Tập đọc: Cái gì quý nhất trang 86
▸Chính tả: Nhớ viết: Tiếng đàn ba – la –lai – ca trên sông Đà trang 86
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên trang 87
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 88
▸Tập đọc: Đất Cà Mau trang 90
▸Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận trang 91
▸Luyện từ và câu: Đại từ trang 92
▸Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận trang 93
Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 1 trang 95
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 2 trang 95
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 3 trang 96
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 4 trang 96
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 5 trang 97
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 6 trang 97
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 7 trang 99
▸Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 8 trang 100
Tập đọc: Chuyện một khu vườn nhỏ trang 103
▸Chính tả: Nghe viết: Luật bảo vệ môi trường trang 103
▸Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô trang 104
▸Kể chuyện: Người đi săn và con nai trang 107
▸Tập đọc: Tiếng vọng trang 108
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh trang 109
▸Luyện từ và câu: Quan hệ từ trang 109
▸Tập làm văn: Luyện tập làm đơn trang 111
Tập đọc: Mùa thảo quả trang 114
▸Chính tả: Nghe viết: Mùa thảo quả trang 114
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường trang 115
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 116
▸Tập đọc: Hành trình của bầy ong trang 119
▸Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả người trang 120
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về quan hệ từ trang 121
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người (Quan sát và chọn lọc chi tiết) trang 122
Tập đọc: Người gác rừng tí hon trang 125
▸Chính tả: Nghe viết: Hành trình của bầy ong trang 125
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường trang 126
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 127
▸Tập đọc: Trồng rừng ngập mặn trang 129
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người ( Tả ngoại hình) trang 130
▸Luyện từ và câu: Luyện tập về quan hệ từ trang 131
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) trang 132
Tập đọc: Chuỗi ngọc lam trang 136
▸Chính tả: Nghe viết: Chuỗi ngọc lam trang 136
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về từ loại trang 137
▸Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé trang 138
▸Tập đọc: Hạt gạo làng ta trang 140
▸Tập làm văn: Làm biên bản cuộc họp trang 140
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về từ loại trang 142
▸Tập làm văn: Luyện tập làm biên bản cuộc họp trang 143
Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo trang 145
▸Chính tả: Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo trang 145
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc trang 146
▸Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 147
▸Tập đọc: Về ngôi nhà đang xây trang 149
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) trang 150
▸Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 151
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người trang 152
Tập đọc: Thầy thuốc như mẹ hiền trang 154
▸Chính tả: Nghe - viết: Về ngôi nhà đang xây trang 154
▸Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 157
▸Tập đọc: Thầy cúng đi bệnh viện trang 159
▸Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết) trang 159
▸Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 159
▸Tập làm văn: Làm biên bản một vụ việc trang 161
Tập đọc: Ngu Công xã Trịnh Trường trang 165
▸Chính tả: Nghe - viết: Người mẹ của 51 đứa con trang 165
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về từ và cấu tạo từ trang 166
▸Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 168
▸Tập đọc: Ca dao về lao động sản xuất trang 169
▸Tập làm văn: Ôn tập về viết đơn trang 170
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về câu trang 171
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả người trang 172
Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 1 trang 173
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 2 trang 173
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 3 trang 173
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 4 trang 174
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 5 trang 174
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 6 trang 175
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 7 trang 176
▸Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 8 trang 177
Tập đọc: Người công dân số Một trang 6
▸Chính tả: Nghe – viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực trang 6,7
▸Luyện từ và câu: Câu ghép trang 8,9
▸Kể chuyện: Chiếc đồng hồ trang 9
▸Tập đọc: Người công dân số Một trang 11
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) trang 12
▸Luyện từ và câu: Cách nối các vế câu ghép trang 12,13,14
▸Tập làm văn: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) trang 14
Tập đọc: Thái sư Trần Thủ Độ trang 16
▸Chính tả: Nghe – viết : Cánh cam lạc mẹ trang 17
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân trang 18
▸Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 19
▸Tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng trang 21
▸Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết) trang 21
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 21,22,23
▸Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động trang 23,24
Tập đọc: Trí dũng song toàn trang 26
▸Chính tả: Nghe – viết: Trí dũng song toàn trang 27
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân trang 28
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 29
▸Tập đọc: Tiếng rao đêm trang 31
▸Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động trang 32
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 32,33
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả người trang 34
Tập đọc: Lập làng giữ biển trang 37
▸Chính tả: Nghe – viết: Hà Nội trang 37,38
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 38,39
▸Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng trang 40
▸Tập đọc: Cao Bằng trang 42
▸Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 42,43
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 44,45
▸Tập làm văn: Kể chuyện (Kiểm tra viết) trang 45
Tập đọc: Phân xử tài tình trang 47
▸Chính tả: Nhớ - viết: Cao Bằng trang 48
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trật tự - An ninh trang 48,49
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 49
▸Tập đọc: Chú đi tuần trang 52
▸Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động trang 53
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 54,55
▸Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện trang 55
Tập đọc: Luật tục xưa của người Ê-đê trang 57
▸Chính tả: Nghe – viết: Núi non hùng vĩ trang 58
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trật tự - An ninh trang 59
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 60
▸Tập đọc: Hộp thư mật trang 63
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật trang 63,64
▸Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng trang 64,65
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật trang 66
Tập đọc: Phong cảnh đền Hùng trang 69
▸Chính tả: Nghe – viết: Ai là thủy tổ loài người trang 70
▸Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ trang 71,72
▸Kể chuyện: Vì muôn dân trang 73
▸Tập đọc: Cửa sông trang 75
▸Tập làm văn: Tả đồ vật (Kiểm tra viết) trang 75
▸Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ trang 76
▸Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại trang 77,78
Tập đọc: Nghĩa thầy trò trang 80
▸Chính tả: Nghe – viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động trang 80
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 82
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 82
▸Tập đọc: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân trang 84
▸Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại trang 85
▸Luyện từ và câu: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu trang 86
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả đồ vật trang 87
Tập đọc: Tranh làng Hồ trang 89
▸Chính tả: Nhớ - viết: Cửa sông trang 89
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 90
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 92
▸Tập đọc: Đất nước trang 95
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả cây cối trang 96
▸Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối trang 97,98,99
▸Tập làm văn: Tả cây cối (Kiểm tra viết) trang 99
Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 1 trang 100
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 2 trang 100
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 3 trang 101
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 4 trang 102
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 5 trang 102
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 6 trang 102
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 7 trang 103
▸Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 8 trang 106
Tập đọc: Một vụ đắm tàu trang 109
▸Chính tả: Nhớ - viết: Đất nước trang 109
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu chấm, dấu hỏi, chấm than) trang 110
▸Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi trang 112
▸Tập đọc: Con gái trang 113
▸Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại trang 113
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấn than) trang 115
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả cây cối trang 116
Tập đọc: Thuần phục sư tử trang 118
▸Chính tả: Nghe-viết: Cô gái của tương lai trang 118
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ trang 120
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 120
▸Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam trang 123
▸Tập làm văn lớp: Ôn tập về tả con vật trang 123
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) trang 124
▸Tập làm văn: Tả con vật (Kiểm tra viết) trang 125
Tập đọc: Công việc đầu tiên trang 127
▸Chính tả: Nghe – viết: Tà áo dài Việt Nam trang 128
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ trang 129
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 129
▸Tập đọc: Bầm ơi trang 131
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh trang 131
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 133
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh trang 134
Tập đọc: Út Vịnh trang 137
▸Chính tả: Nhớ - viết: Bầm ơi trang 137
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 138
▸Kể chuyện: Nhà vô địch trang 139
▸Tập đọc: Những cánh buồm trang 141
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả con vật trang 141
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) trang 143
▸Tập làm văn: Tả cảnh (Kiểm tra viết) trang 144
Tập đọc: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em trang 146
▸Chính tả: Nghe – viết: Trong lời mẹ hát trang 146
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trẻ em trang 147
▸Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 148
▸Tập đọc: Sang năm con lên bảy trang 150
▸Tập làm văn: Ôn tập về tả người trang 150
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) trang 151
▸Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết) trang 152
Tập đọc: Lớp học trên đường trang 154
▸Chính tả: Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy trang 154
▸Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận trang 155
▸Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 156
▸Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con trang 158
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh trang 158
▸Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu gạch ngang) trang 159
▸Tập làm văn: Trả bài văn tả người trang 161
Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 1 trang 162
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 2 trang 162
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 3 trang 163
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 4 trang 164
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 5 trang 165
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 6 trang 166
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 trang 166
▸Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 8 trang 168