
Anonymous
0
0
Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 4 trang 96 - Tiếng Việt lớp 5
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Việt lớp 5 trang 96 Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 4
Tiếng Việt lớp 5 trang 96 Câu 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu.
Trả lời:
|
Việt Nam - Tổ quốc em |
Cánh chim hòa bình |
Con người với thiên nhiên |
Danh từ |
đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quế mẹ nông dân, công nhân, đồng bào, non nước | ||
Động từ Tính từ | |||
Thành ngữ Tục ngữ |
Yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn, lá rụng về cội, non xanh nước biếc |
Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, vui như mở hội, chia ngọt sẻ bùi |
Mưa tốt lúa, chân cứng đá mềm, cày sâu cuốc bẫm, lên thác xuống ghềnh. |
Tiếng Việt lớp 5 trang 96 Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.
Trả lời:
|
bảo vệ |
bình yên |
đoàn kết |
bạn bè |
mênh mông |
Từ đồng nghĩa |
gìn giữ, giữ gìn |
bình an, thanh bình, yên bình |
liên kết, kết đoàn |
bằng hữu, bè bạn |
bao la, bát ngát, thênh thang, rộng lớn |
Từ trái nghĩa |
phá hoại, phá hủy, hủy diệt |
Bất ổn, náo động, náo loạn |
chia rẽ, xung đột |
kẻ thù, kẻ địch |
chật hẹp, chật chội |