
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life
I. Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family Life
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. | chore | (n) | /tʃɔː(r)/ | công việc vặt |
2. | clean | (v) | /kliːn/ | lau chùi |
3. | dust | (v) | /dʌst/ | phủi bụi |
4. | mop | (v) | /mɒp/ | lau nhà |
5. | put away | (v) | /pʊt əˈweɪ/ | cất dọn, dọn đi |
6. | tidy | (v) | /ˈtaɪdi/ | dọn dẹp |
7. | vacuum | (v) | /ˈvækjuːm/ | hút bụi |
8. | sweep | (v) | /swiːp/ | quét nhà |
9. | wash | (v) | /wɒʃ/ | rửa, giặt |
10. | easy-going | (adj) | /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ | dễ tính, vô tư lự |
11. | helpful | (adj) | /ˈhelpfl/ | có ích, hay giúp đỡ người khác |
12. | intelligent | (adj) | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | thông minh |
13. | kind | (adj) | /kaɪnd/ | tốt bụng |
14. | lazy | (adj) | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
15. | personality | (n) | /ˌpɜːsəˈnæləti/ | tính cách |
16. | floor | (n) | /flɔː(r)/ | sàn nhà |
17. | furniture | (n) | /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ | nội thất |
18. | untidy | (adj) | /ʌnˈtaɪdi/ | bụi bẩn |
19. | charity | (n) | /ˈtʃærəti/ | hội từ thiện |
20. | unreliable | (adj) | /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/ | không đáng tin cậy |
21. | promise | (n) | /ˈprɒmɪs/ | lời hứa |
22. | upset | (adj) | /ˌʌpˈset/ | buồn bã, không vui |
23. | helpful | (adj) | /ˈhelpfl/ | hữu ích |
24. | honest | (adj) | /ˈɒnɪst/ | trung thực |
25. | selfish | (adj) | /ˈselfɪʃ/ | ích kỷ |
26. | funny | (adj) | /ˈfʌni/ | vui tính, hài hước |
27. | angry | (adj) | /ˈæŋɡri/ | tức giận |
28. | expensive | (adj) | /ɪkˈspensɪv/ | đắt đỏ |
29. | remind | (v) | /rɪˈmaɪnd/ | nhắc nhở |
30. | emoji | (n) | /ɪˈməʊdʒi/ | biểu tượng cảm xúc |
31. | symbol | (n) | /ˈsɪmbl/ | biểu tượng |
II. Bài tập từ vựng unit 1 tiếng Anh 10 Smart World có đáp án
Choose the option that best completes the sentences.
1. Use a clean cloth to wipe and ______________ the furniture.
A. put away
B. vacuum
C. dust
D. break
2. “It’s your turn to ______________ the dishes,” said my Mum.
A. sweep
B. mop
C. spend
D. do
3. The garbage is collected ______________, on Wednesday and Saturday.
A. every day
B. twice a week
C. once a week
D. three times
4. A: How ______________ do you do household chores?
B: Almost every day.
A. usually
B. hardly
C. often
D. sometimes
5. My dad is normally relaxed and has a(n) ______________ manner.
A. selfish
B. easygoing
C. intelligent
D. active
ĐÁP ÁN
Choose the option that best completes the sentences.
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - B;
Ngữ pháp Tiếng Anh 10Unit 1 (i-Learn Smart World): Family Life
I. Cụm trạng từ chỉ tần suất - Adverbial phrases of Frequency
a. Định nghĩa & cách dùng
- Trạng từ chỉ Tần suất là trạng từ dùng để diễn đạt mức độ thường xuyên của một sự vật hoặc một hiện tượng nào đó.
- Trạng từ dùng để trả lời câu hỏi “How often?”
- Trạng từ diễn đạt mức độ thường xuyên của một hành động
b. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất
- Đứng sau Động từ Tobe
- Đứng trước Động từ thường
- Đứng trước Trợ động từ và Động từ chính
- Xuất hiện ở đầu câu, cuối câu (trừ always, hardly, ever và never)
c. Một số trạng từ chỉ tần suất phổ biến
- Always (Luôn luôn)
- Usually (Thường xuyên)
-Often (Thông thường)
- Frequently (Thường thường)
- Sometimes (Đôi khi, đôi lúc)
- Rarely (Hiếm khi)
- Never (Không bao giờ)
II. Because and So trong tiếng Anh
II.1. Cấu trúc Because
Because có nghĩa là bởi vì. Giới từ Because đứng trước mệnh đề quan hệ chỉ nguyên nhân và có cấu trúc như sau:
Because + mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, mệnh đề 2 chỉ kết quả
hoặc
Mệnh đề 1 chỉ kết quả + because + mệnh đề 2 chỉ nguyên nhân
Ví dụ:
Because she works hard, she earns lots of money. Bởi vì cô ấy chăm chỉ, cô ấy kiếm được nhiều tiền.
II.2. Cấu trúc So
Khác với because, ‘so’ chỉ có thể đứng đầu mệnh đề phía sau trong câu phức. Mệnh đề mà ‘so’ đứng đầu là mệnh đề diễn tả kết quả.
Cấu trúc với ‘so’:
Mệnh đề 1 chỉ nguyên nhân, + so + mệnh đề 2 chỉ kết quả
Ví dụ:
She’s quiet, so they think that she’s unfriendly. Cô ấy ít nói nên họ nghĩ là cô ấy không thân thiện.
Lưu ý:
Nếu So kết nối hai mệnh đề, chúng ta đặt dấu phẩy trước từ nối So.
III. Bài tập ngữ pháp unit 1 lớp 10 Family life có đáp án
Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.
1. Because___________________________________________
→ The young man is very helpful, so everyone likes him.
2. Elly rarely__________________________________________
→ Elly is unreliable because she rarely keeps her promises.
3. My aunt reminded me ________________________________
→ “Don’t forget you need to do your chores,” said my aunt.
4. If__________________________________________________
→ My grandparents get upset when I don’t visit them.
5. Would you__________________________________________
→ Do you want to meet my sister?
ĐÁP ÁN
Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.
1. Because_________the young man is very helpful, everyone likes him.___________
→ The young man is very helpful, so everyone likes him.
2. Elly rarely_______keeps her promises so Elly is unreliable._________
→ Elly is unreliable because she rarely keeps her promises.
3. My aunt reminded me ________to do my chores._______
→ “Don’t forget you need to do your chores,” said my aunt.
4. If________we don't visit our grandparents, they will get upset._________
→ My grandparents get upset when I don’t visit them.
5. Would you________like to meet my sister?____________
→ Do you want to meet my sister?