
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. | allow | (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép |
2. | campaign | (v) | /kæmˈpeɪn/ | tham gia, tổ chức chiến dịch vận động |
3. | causative verb | (n) | /ˈkɔːzətɪv vɜːb / | động từ nguyên nhân, động từ khởi phát |
4. | committee | (n) | /kəˈmɪti/ | ủy ban |
5. | election | (n) | /ɪˈlekʃn/ | cuộc bầu cử |
6. | equality | (n) | /iˈkwɒləti/ | sự bình đẳng |
7. | property | (n) | /ˈprɒpəti/ | tài sản |
8. | right | (n) | /raɪt/ | quyền |
9. | vote | (v) | bỏ phiếu, bầu cử | |
10. | delighted | (adj) | /dɪˈlaɪtɪd/ | hài lòng, vui mừng |
11. | determined | (adj) | /dɪˈtɜːmɪnd/ | quyết tâm, cương quyết |
12. | exhausted | (adj) | /ɪɡˈzɔːstɪd/ | kiệt sức |
13. | grateful | (adj) | /ˈɡreɪtfl/ | biết ơn |
15. | passionate | (adj) | /ˈpæʃənət/ | nồng nhiệt, say mê |
15. | proud | (adj) | /praʊd/ | tự hào |
16. | support | (v) | /səˈpɔːt/ | sự ủng hộ |
17. | achievement | (n) | /əˈtʃiːvmənt/ | thành tựu |
18. | record | (n) | /ˈrekɔːd/ | kỉ lục |
19. | stuntwoman | (n) | /ˈstʌntwʊmən/ | diễn viên nữ đóng thế |
Ngữ pháp Tiếng Anh 10Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality
I. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng
- offer: đề nghị
- expect: mong đợi
- plan: lên kế họach
- refuse: từ chối
- want: muốn
- promise: hứa
- pretend: giả vờ
- fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực
- tend: có khuynh hướng
- threaten: đe dọa
- intend: định
- seem: dường như
- decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng
- agree: đồng ý
- ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng
- arrange: sắp xếp
- tell: bảo
- appear: hình như
- learn: học/ học cách
- invite: mời
- would like
- offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:
S + V + Noun / pronoun + to-inf
Ex: have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf : thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
- let
- make
- had better
- would rather
* Note be + made + to-inf
- help + V1 / to-inf
- help + O + V1 / to-inf
- help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
* Động từ chỉ giác quan
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra).
Ex: I smell something burning in the kitchen.