profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố (có đáp án 2023) – Toán 11

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Xác suất của biến cố

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Xác suất của biến cố

Câu 1:

A. P(A) là số lớn hơn 0.

B. P(A)=1PA¯.

C. P(A)=0A=Ω.

D. P(A) là số nhỏ hơn 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Loại trừ :A ;B ;C đều sai

Câu 2: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

A. 14

B. 12

C. 34

D. 13

Đáp án: C

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=2.2=4

Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần: A=SN;NS;SS

Suy ra PA=nAnΩ=34.

Câu 3:

A. 3132

B. 2132

C. 1132

D. 132

Đáp án: A

Giải thích:

Phép thử : Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất

Ta có  nΩ=25=32 

Biến cố A : Được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp

A¯ : Tất cả đều là mặt ngửa

nA¯=1

nA=nΩnA¯=31

pA=nAnΩ=3132

Câu 4:

A. 3132

B. 2132

C. 1132

D. 132

Đáp án: A

Giải thích:

nΩ=25=32.

A : “được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp”.

Xét biến cố đối A¯ : “không có đồng tiền nào xuất hiện mặt sấp”.

A¯=N,N,N,N,N, có nA¯=1.

Suy ra nA=321=31.

KL: PA=nAnΩ=3132.

Câu 5:

A. 416

B. 216

C. 116

D. 616

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi A là biến cố: “cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp.”

-Không gian mẫu: 24=16.

nA=1.1.1.1=1.

=> PA=nAΩ=116.

Câu 6: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là

A.  3123328

B.  4123328

C.  5123328

2123328

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  nΩ=6.6.6.6.6.6=66.

Có các trường hợp sau:

1. Số bằng 5 xuất hiện đúng 5 lần

có 30 kết quả thuận lợi.

2. Số bằng 5 xuất hiện đúng 6 lần

có 1 kết quả thuận lợi.

3. Số bằng 6 xuất hiện đúng 5 lần

có 30 kết quả thuận lợi.

4. Số bằng 6 xuất hiện đúng 6 lần

có 1 kết quả thuận lợi.

Vậy xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là

P=30+1+30+166=3123328.

Câu 7:

A.  56

B.   736

C.   1136

D.   536

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6.”

-Không gian mẫu: 62=36.

-Ta có  

1+5=6,2+4=6,3+3=6,4+2=6,5+1=6.

=> nA=5.

=> PA=nAΩ=536.

Câu 8: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là:

A. 1336

B. 1136

C. 13

D. 116

Đáp án: C

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=6.6=36

Biến cố tổng hai mặt chia hết cho 3 là:

A=1;2;1;5;2;1;2;4;3;3;3;6;4;2;4;5;5;1;5;4;6;3;6;6

nên nA=12.

Suy ra PA=nAnΩ=1236=13.

Câu 9:

A. 572

B.  1216

C. 172

D. 215216

Đáp án: D

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=6.6.6=216

Biến cố có ba mặt 5 là: A¯=5;5;5 nên nA¯=1.

Suy ra

PA=1PA¯=1nA¯nΩ=215216.

Câu 10:

A. 1172

B. 118

C. 120

D. 1216

Đáp án: D

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=6.6.6=216

Số phần tử của biến cố xuất hiện mặt số hai ba lần: nA=1

Suy ra PA=nAnΩ=1216.

Câu 11: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:

A. 152

B. 213

C. 413

D. 1752

Đáp án: C

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=52

Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá rô: nA=4+12=16

Suy ra PA=nAnΩ=1652=413.

Câu 12:

A. 113

B. 326

C. 313

D. 1238

Đáp án: B

Giải thích:

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=52

Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bồi đỏ hay lá 5: nA=2+4=6

Suy ra PA=nAnΩ=652=326.

Câu 13:

A. 15

B. 110

C. 910

D. 45

Đáp án: C

Giải thích:

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=C53=10

Số khả năng để có không có bi trắng là: nA¯=C33=1

Suy ra

PA=1nA¯nΩ=1110=910.

Câu 14: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:

A. 215

B. 625

C. 825

D. 415

Đáp án: D

Giải thích:

Phép thử : Rút lần lượt hai viên bi

Ta có nΩ=9.10=90 

Biến cố A : Rút được một bi xanh, một bi đỏ

nA=4.6=24

pA=nAnΩ=415.

Câu 15:

A. 35

B. 37

C. 311

D. 314

Đáp án: C

Giải thích:

Phép thử : Rút ngẫu nhiên ba quả cầu

Ta có  nΩ=C123=220

Biến cố A : Rút được ba qua cầu khác màu

nA=5.4.3=60

pA=nAnΩ=311.

Câu 16:

A. 215

B. 115

C. 415

D. 715

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi X là biến cố: “lấy được cả hai viên bi mang số chẵn. “

Gọi A là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp I “

=> PA=C41C91=49.

Gọi B là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II “ PB=310.

Ta thấy biến cố A, B là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:

PX=PA.B=PA.PB

=49.310=115.

Câu 17: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là:

A.  C351

B.   C557C207C557

C.   C357C557

D.  C351.C206

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi A là biến cố: “trong số  viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.”

-Không gian mẫu: C557.

A¯ là biến cố: “trong số 7 viên bi được lấy ra không có viên bi màu đỏ nào.”

=> nA¯=C207.

=> nA=ΩnA¯=C557C207.

=> PA=C557C207C557.

Câu 18:

A. 18

B. 16

C. 215

D. 1740

Đáp án: D

Giải thích:

Lấy ngẫu nhiên một hộp

Gọi C1 là biến cố lấy được hộp A

Gọi C2 là biến cố lấy được hộp B

Gọi C3 là biến cố lấy được hộp C

Vậy PC1=PC2=PC3=13

Gọi C là biến cố “ lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và được bi đỏ ” là C=CC1CC2CC3

PC=PCC1+PCC2+PCC3

=13.38+13.24+13.25=1740

Chưa tô đậm A, B, C D trong đáp án, bài này không có trong chương trình phổ thông

Câu 19:

A. 1600

B. 120

C. 1120

D. 12

Đáp án: B

Giải thích:

Xác suất để được bi thứ nhất đỏ, nhì xanh, ba vàng là: 3.1.26.5.4=120.

Câu 20:

A. 115

B. 215

C. 715

D. 815

Đáp án: C

Giải thích:

n(Ω)=C102=45

Gọi :”2 người được chọn không có nữ” thì :”2 người được chọn đều là nam”.

Ta có n(A)=C72=21.

Vậy P(A)=2145=715.

Câu 21:

A. 115

B. 215

C. 715

D. 815

Đáp án: D

Giải thích:

n(Ω)=C102=45

Gọi A :”2 người được chọn có ít nhất 1 nữ” thì A¯ :”2 người được chọn không có nữ” hay

A¯ :”2 người được chọn đều là nam”.

Ta có n(A¯)=C72=21.

Do đó P(A¯)=2145 suy ra

P(A)=1P(A¯)=12145=815

Câu 22:

A. 15

B. 910

C. 120

D. 25

Đáp án: B

Giải thích:

Phép thử : Sắp ba quyển toán, ba quyển lí lên kệ dài

Ta có  nΩ=6!=720

Biến cố A : Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau

A¯ : Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau

nA¯=2.3!.3!=72 

nA=nΩnA¯=648

pA=nAnΩ=910.

Câu 23:

A. 15

B. 110

C. 120

D. 25

Đáp án: B

Giải thích:

nΩ=6!=720.

A : “Xếp  quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau”. Số sách toán, số sách lý là số lẻ nên không thể xếp cùng môn nằm rời thành cặp (hoặc bội 2 ) được. Do đó, phải xếp chúng cạnh nhau

+ Xếp vị trí nhóm sách toán – lý, có 2! (cách).

+ Ứng với mỗi cách trên, xếp vị trí của 3 sách toán, có 3! (cách); xếp vị trí của 3 sách lý, có 3! (cách).

+ Vậy số cách nA=2!.3!.3!=72.

KL: PA=nAnΩ=72720=110.

Câu 24: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ ?

A. 36143

B. 70143

C. 56143

D. 87143

Đáp án: B

Giải thích0

:Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 25: Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là:

A. 911

B. 211

C. 311

D. 811

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 26:

A. 1936

B. 1736

C. 512

D. 712

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 27:

A. 1235

B. 125

C. 449

D. 235

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 28:

A. 0,9625

B. 0,325

C. 0, 6375

D. 0,0375

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 29:

A. 0,88

B. 0,23

C. 0,78

D. 0,32

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 30:

A. 0,42

B. 0, 94

C. 0,234

D. 0,9

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 31:

A. 4195

B. 6195

C. 415

D. 64195

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32:

A. 0,24

B. 0,299

C. 0,2499

D. 0,2601

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33:

A. 58

B. 49

C. 518

D. 1136

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34:

A. 0,56

B. 0.55

C. 0,75

D. 0,14

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau.Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều không chạy tốt;

A. 0,23

B. 0,56

C. 0,06

D. 0,14

Đáp án: C

Giải thích:

40 câu hỏi Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36: 

A. 0,9625

B. 0,325

C. 0, 6375

D. 0,0375

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37:

A. 0,88

B. 0,23

C. 0,78

D. 0,32

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38:

A. 0,42

B. 0, 94

C. 0,234

D. 0,9

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40:

A. 0,24

B. 0,299

C. 0,2499

D. 0,2601

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án 

Trắc nghiệm Dãy số có đáp án

Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án 

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án 

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.