
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Động lượng và định luật bảo toàn động lượng có đáp án - Vật lí lớp 10 Cánh diều
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1: Động lượng và định luật bảo toàn động lượng - Cánh diều
Câu 1:
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
Đáp án: B
Giải thích:
Động lượng: p = m.v, động năng:
Vậy động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
Câu 2:
A. không xác định.
B. bảo toàn.
C. không bảo toàn.
D. biến thiên.
Đáp án: B
Giải thích:
Nếu không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ thì tổng động lượng của hệ không đổi, tức là được bảo toàn. không đổi.
Câu 3:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc . Vectơ động lượng của vật là .
Câu 4:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Đáp án: D
Giải thích:
Động lượng của một vật được xác định bằng biểu thức: Véc tơ động lượng cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 5:
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Đáp án: B
Giải thích:
Tổng động lượng của hệ:
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của
Do
Câu 6:
A. -38,7.106 kg.m/s.
B. 38,7.106 kg.m/s.
C. 38,9.106 kg.m/s.
D. -38,9.106 kg.m/s.
Đáp án: A
Giải thích:
Đổi đơn vị:
Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay.
Ta có: .
Câu 7:
A. 6 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 20 kg.m/s.
D. 28 kg.m/s.
Đáp án: C
Giải thích:
Gia tốc của vật là:
Động lượng của vật tại thời điểm cần tìm là:
Câu 8:
Tổng động lượng của hệ hai viên bi này có độ lớn là:
A. 0,017 kg.m/s.
B. 0,013 kg.m/s.
C. 0,023 kg.m/s.
D. 0,025 kg.m/s.
Đáp án: A
Giải thích:
Động lượng của hệ:
.
Câu 9:
A. 7,2 kg.m/s.
B. 6,2 kg.m/s.
C. 5,2 kg.m/s.
D. 4,2 kg.m/s.
Đáp án: C
Giải thích:
Độ lớn động lượng của mỗi vật là:
p1 = m1.v1 = 1.3 = 3 kg.m/s.
p2 = m2.v2 = 3.2 = 6 kg.m/s.
Động lượng của hệ hai vật:
Do véc tơ động lượng của 2 vật tạo với nhau một góc α. Nên độ lớn động lượng của hệ tính bởi định lý hàm số cos:
Câu 10:
A. 60000 kg.m/s.
B. 6000 kg.m/s.
C. 12000 kg.m/s.
D. 60 kg.m/s.
Đáp án: A
Giải thích:
Đổi đơn vị: 5 tấn = 5000 kg.
Vận tốc ban đầu của xe (v0) là vận tốc lúc xe bắt đầu hãm phanh.
Vận tốc cuối của xe v = 0 là khi xe dừng lại hẳn.
Gia tốc của xe là:
Vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh là:
Động lượng của xe lúc bắt đầu hãm phanh bằng: p = m.v = 5000.12 = 60000 kg.m/s.
Câu 11:
A. .
B. .
C. 0.
D. m1v1 + m2v2.
Đáp án: B
Giải thích:
Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị là: .
Câu 12:
A. p1 = 2p2.
B. p1 = 4p2.
C. p2 = 4p1.
D. p1 = p2.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 13:
A. 20,78 kg.m/s.
B. 42 kg.m/s.
C. 15 kg.m/s.
D. 10,2 kg.m/s
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 14:
A. Ô tô giảm tốc.
B. Ô tô chuyển động thẳng đều.
C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.
D. Ô tô tăng tốc.
Đáp án: B
Giải thích:
Động lượng được bảo toàn khi hệ là hệ kín, tức là không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ.
A – Tác dụng của phanh làm ô tô giảm tốc.
C – Lực ma sát là ngoại lực.
D – Tác dụng của động cơ làm ô tô tăng tốc.
Câu 15:
A. 2.10-2 kg.m/s.
B. 3.10-2 kg.m/s.
C. 10-2 kg.m/s.
D. 6.10-2 kg.m/s
Đáp án: B
Giải thích:
Vận tốc của vật sau 3 s:
Động lượng của vật là:
Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
Trắc nghiệm Bài 2: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp
Trắc nghiệm Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc - thời gian