profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 15 câu Trắc nghiệm Chuyển động tròn có đáp án - Vật lí lớp 10 Cánh diều

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1: Chuyển động tròn - Cánh diều

Câu 1:

A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

B. Chuyển động quay của đầu kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C. Chuyển động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng.

D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Đáp án: B

Giải thích:

Chuyển động tròn đều là chuyển động của quỹ đão là đường tròn, có tốc độ không đổi, tức là vật dịch chuyển được các cung tròn có số đo góc như nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau.

A - Sai là vì khi ô tô hãm phanh, tốc độ của bánh xe giảm dần.

B - Đúng vì kim phút quay đều.

C - Sai vì chiếc chong chóng chưa chắc đã quay đều.

D - Sai vì cánh quạt khi vừa tắt điện sẽ có tốc độ giảm dần.

Câu 2:

A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. Độ lớn của gia tốc aht=v2r, với v là tốc độ, r là bán kính quỹ đạo.

C. Gia tốc của chuyển động tròn đều a=ω2r.

D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Đáp án: C

Giải thích:

Mối liên hệ giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ góc: aht=v2r=ω2r

Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo, vecto vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm xét.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là chính xác?Trong chuyển động tròn đều:

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn t lệ với bình phương tốc độ góc

Đáp án: D

Giải thích:

Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có phương, chiều luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

Độ lớn của gia tốc aht=v2r=ω2r, với v là tốc độ, ω là tốc độ góc, r là bán kính quỹ.

Câu 4:

A. 8π s.

B. 6π s.

C. 12π s.

D. 10π s.

Đáp án: D

Giải thích:

Chu kì T của chuyển động của vật là: T=2πrv

Mặt khác: aht=v2rv=r.ahtT=2πraht=10π

Câu 5:

A. 1,52.10−4 rad/s; 1,82.10−3 rad/s.

B. 1,45.10−4rad/s; 1,74.10−3 rad/s.

C. 1,54.10−4 rad/s; 1,91.10−3 rad/s.

D. 1,48.10−4 rad/s; 1,78.10−3 rad/s.

Đáp án: B

Giải thích:

Bán kính quỹ đạo kim phút: Rp = 10 cm = 0,1 m.

Kim phút quay 1 vòng được 1 giờ nên chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là:

Tp = 1h = 3600 s

Tốc độ góc của kim phút là: ωp=2πTp=2.3,143600=1,74.103 rad/s

Kim giờ quay 1 vòng mất 12 giờ nên chu kì của điểm đầu kim giờ là:

Tg = 12.3600 = 43200 s.

Tốc độ góc của kim giờ là: ωg=2πTg=2.3,1443200=1,45.104 rad/s

Câu 6:

A. ω=2πT;ω=2πf.

B. ω=2πT;ω=2πf.

C. ω=2πT;ω=2πf.

D. ω=2πT;ω=2πf.

Đáp án: A

Giải thích:

Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng:

T=2πω=1fω=2πf

Câu 7:

A. 7200 rad/s.

B. 125,7 rad/s.

C. 188,5 rad/s

D. 62,8 rad/s.

Đáp án: B

Giải thích:

ω=2πT=1200vòng/phút=1200.2π60 rad/s125,7 rad/s.

Câu 8:

A. 7796 m/s.

B. 7651 m/s.

C. 6800 m/s.

D. 7902 m/s.

Đáp án: A

Giải thích:

Chu kì của chuyển động: T = 90.60 = 5400 s.

Tốc độ góc: ω=2πT=2π5400 rad/s

Tốc độ: v=ω.r=2π5400(6380+320).10007796 m/s.

Câu 9:

A. 0,11 m/s2.

B. 0,4 m/s2.

C. 1,23 m/s2.

D. 1,6 m/s2.

Đáp án: C

Giải thích:

Đổi đơn vị: 40 km/h = 1009 m/s

Gia tốc hướng tâm: aht=v2r=100921001,23 m/s2

Câu 10:

A. 6,489 m/s.

B. 4,186 m/s.

C. 2,512 m/s.

D. 1,256 m/s.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: v=ω.r=ω.d2=12,56.0,22 = 1,256 m/s.

Câu 11:

A. aAaB=3.

B. aAaB=1.

C. aAaB=4.

D. aAaB=2.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: aAaB=ω2.rAω2.rB=ω2.rω2.r2=2

Câu 12:

A. 2 rad/s.

B. 3 rad/s.

C. 4 rad/s.

D. 5 rad/s.

Đáp án: A

Giải thích:

Do vB<vArB<rA

Ta có: vAvB=ω.rAω.rB=ω.rω.(r20)=5

4r=100r=25cmω=vAr=2 rad/s

Câu 13:

A. 7,57.10-5 rad/s; 402 m/s.

B. 7,57.10-5 rad/s; 465 m/s.

A. 7,57.10-4 rad/s; 329 m/s.

A. 7,57.10-4 rad/s; 465 m/s.

Đáp án: A

Giải thích:

Trái Đất tự quanh quanh trục của nó hết 1 ngày hay 24 giờ.

Ta có: ω=2πT=2π24.3600=7,27.105 rad/s

Tốc độ tại điểm B là: v=ω.R.cos300=402,9 m/s.

Câu 14:

A. 2,7.10-3 m/s2.

B. 5,4.10-3 m/s2.

C. 4,5.10-3 m/s2.

D. 7,3.10-3 m/s2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: aht=ω2.R=2πT2R=2,7.103 m/s2.

Câu 15:

A. 48 m/s.

B. 24 m/s.

C. 3 m/s.

D. 4 m/s.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: T=2πωv=ωrT=2πrv

Mặt khác, A và B có cùng chu kì, nên ta có:

2πvArA=2πvBrBrAvA=rBvBvB=rBrAvA=14vA=3 m/s

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 2: Sự biến dạng

Trắc nghiệm Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Bài 2: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp

Trắc nghiệm Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc - thời gian

Trắc nghiệm Bài 4: Chuyển động biến đổi

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.