
Anonymous
0
0
Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài giảng Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến - Chân trời sáng tạo
Giải Toán 8trang 7Tập 1
Thực hành 1 trang 7 Toán 8 Tập 1: Cho các biểu thức sau:
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
Lời giải:
a) Các đơn thức là: ; ; ; .
b) Các đa thức là: ; .
Đa thức có hai hạng tử.
Đa thức có ba hạng tử
Vận dụng 1 trang 7 Toán 8 Tập 1: Một bực tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình 1 (tính bằng m).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ).
b) Tính giá trị diện tích trên khi m; , m (lấy ; làm tròn kết quả đến hàng trăm).
Lời giải:
a) Diện tích bức tường (có tính cửa sổ) là: .
Diện tích cửa sổ là:
Biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính cửa sổ) là:
b) Thay m; , m vào đa thức ta có:
Giải Toán 8trang 8Tập 1
HĐ2 trang 8 Toán 8 Tập 1: Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ở hình 2, bạn An viết , còn bạn Tâm viết . Nêu nhận xét về kết quả của hai bạn.
Lời giải:
Ta có:
Kết quả của hai bạn An và Tâm là giống nhau.
Giải Toán 8trang 9Tập 1
Thực hành 2 trang 9 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
Lời giải:
a) Ta có:
Đơn thức trên có hệ số là , bậc bằng .
b) Ta có:
Đơn thức trên có hệ số là , bậc bằng .
c) Ta có:
Đơn thức trên có hệ số là , bậc bằng .
d) Ta có:
Đơn thức trên có hệ số là , bậc bằng .
HĐ3 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3.
a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B.
b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.
Lời giải:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật A là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật B là:
Tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B là:
b) Biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B là:
Giải Toán 8trang 10Tập 1
Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.
Lời giải:
a) và là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác và có cùng phần biến là .
Ta có:
b) và không là hai đơn thức đồng dạng.
c) và là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là .
Ta có:
HĐ4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức ; .
Tính giá trị của và tại ; . So sánh hai kết quả nhận được.
Lời giải:
Thay ; vào đa thức ta có:
Thay ; vào đa thức ta có:
Vậy
Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
Lời giải:
a) Ta có:
Bốn hạng tử của lần lượt có bậc là , , , . Do đó bậc của đa thức là .
b) Ta có:
Ba hạng tử của lần lượt có bậc là , , . Do đó bậc của đa thức là .
Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức tại ; .
Lời giải:
Ta có:
Thay ; vào đa thức ta có:
Vậy khi ; .
Giải Toán 8trang 11Tập 1
Vận dụng 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Cho hình hộp chữ nhật có các kịch thước như hình 4 (tính theo cm).
a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi cm; cm.
Lời giải:
a) Biểu thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật:
Biểu thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
b) Thay cm; cm vào các biểu thức trên ta có:
()
()
Bài 1 trang 11 Toán 8 Tập 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
Lời giải:
Các đơn thức là: ; ; ;
Các đa thức là: ;
Bài 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
Lời giải:
a) Ta có: .
Đơn thức có bậc bằng .
b) Ta có:
Đơn thức này có bậc bằng .
c) Ta có:
Đơn thức này có bậc bằng .
Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
Lời giải:
a) Ta có:
Bậc của đa thức là:
b) Ta có:
Bài 4 trang 11 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức tại ; ; .
Lời giải:
Ta có:
Thay ; ; vào ta có:
Bài 5 trang 11 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức biểu thị thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trong Hình .
Tính giá trị của , khi cm; cm và cm.
Lời giải:
a) Ta có:
b) Thay cm; cm và cm vào các biểu thức , ta có:
()
().
Lý thuyết Đơn thức và đa thức nhiều biến
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần dưới dạng nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ:
Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến.
Ví dụ: đơn thức có hệ số là 3, phần biến là .
Tổng số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọi là bậc của đơn thức đó.
Chú ý: + Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
+ Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
Ví dụ: có bậc là
có bậc là
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:
Hai đơn thức và có hệ số khác 0 và có cùng phần biến nên chúng là hai đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức và không có cùng phần biến nên chúng không phải là hai đơn thức đồng dạng.
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng như thế nào?
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ:
2. Đa thức
Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
Chú ý: mỗi đơn thức được gọi là một đa thức (chỉ chứa một hạng tử).
Số 0 được gọi là đơn thức không, cũng gọi là đa thức không.
Ví dụ: là đa thức.
không phải là đa thức.
có 3 hạng tử.
có 4 hạng tử.
Đa thức thu gọn là gì?
Đa thức thu gọn là đa thức không chưa hai hạng tử nào đồng dạng.
Thu gọn đa thức như thế nào?
Biến đổi một đa thức thành đa thức thu gọn gọi là thu gọn đa thức đó.
Để thu gọn một đa thức, ta nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau và cộng các hạng tử đồng dạng đó với nhau.
Ví dụ:
Chú ý: Bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức gọi là bậc của đa thức đó.
Tính giá trị của đa thức như thế nào?
Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ: Giá trị của biểu thức tại x = 2, y = 1 là:
