
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 7 Unit 5 Looking back trang 58 - Global Success Kết nối tri thức
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 7 Unit 5 Looking back trang 58 - Kết nối tri thức
1 (trang 58 SGK Tiếng Anh 7):
Gợi ý:
- Dishes: pancakes, “canh”, omelette …
- Ingredients: salt, sugar, milk, flour …
- Units of measurement: kilo (kg), litre (l), teaspoon (tsp) …
Hướng dẫn dịch:
- Món: bánh xèo, canh, trứng ốp la…
- Thành phần: muối, đường, sữa, bột mì…
- Đơn vị đo: kilo (kg), lít (l), muỗng cà phê …
2 (trang 58 SGK Tiếng Anh 7):
Gợi ý:
- We need two tablespoons of cold water.
- We need 5 eggs and 2 tomato.
- We need 40g of butter and 5g of onion.
- We need 1 teaspoon of salt and 1 teaspoon of pepper.
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta cần hai thìa nước lạnh.
- Chúng ta cần 5 quả trứng và 2 quả cà chua.
- Chúng ta cần 40g bơ và 5g hành tây.
- Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối và 1 thìa cà phê tiêu.
3 (trang 58 SGK Tiếng Anh 7):
1. I have to go to the market now. There isn't … food for our dinner.
2. Would you like … sugar for your coffee?
3. There are … trees in our village, so the air here is very fresh.
4. I'm very busy, I have … things to do today.
5. We didn't have … beef left, so we had … fish for lunch.
Đáp án:
1. any |
2. some |
3. a lot of/ lots of |
4. a lot of/ lots of |
5. any – some |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi phải đi chợ bây giờ. Không có nhiều thức ăn cho bữa tối của chúng tôi.
2. Bạn có muốn một ít đường cho cà phê của bạn?
3. Có rất nhiều cây xanh trong làng của chúng tôi, vì vậy không khí ở đây rất trong lành.
4. Tôi rất bận, hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm.
5. Chúng tôi không còn thịt bò, vì vậy chúng tôi đã có một ít cá cho bữa trưa.
4 (trang 58 SGK Tiếng Anh 7):
1. There are six bottles of juice in the fridge.
2. I need some butter for my pancakes.
3. We have only one bottle of fish sauce.
4. We need ten chairs for the party.
5. She put a lot of sugar in her lemonade.
Đáp án:
1. How many bottles of juice are there in the fridge?
2. How much butter do you need for your pancakes?
3. How many bottles of fish sauce do you have?
4. How many chairs do you need for the party?
5. How much sugar does she put in her lemonade?
Hướng dẫn dịch:
A. Câu hỏi
1. Có bao nhiêu chai nước trái cây trong tủ lạnh?
2. Bạn cần bao nhiêu bơ cho món bánh kếp của mình?
3. Bạn có bao nhiêu chai nước mắm?
4. Bạn cần bao nhiêu ghế cho bữa tiệc?
5. Cô ấy cho bao nhiêu đường vào ly nước chanh của mình?
B. Câu trả lời
1. Có sáu chai nước trái cây trong tủ lạnh.
2. Tôi cần một ít bơ cho bánh kếp của tôi.
3. Chúng tôi chỉ có một chai nước mắm.
4. Chúng tôi cần mười chiếc ghế cho bữa tiệc.
5. Cô ấy đã cho rất nhiều đường vào nước chanh của mình.