
Anonymous
0
0
Soạn bài Tri thức ngữ văn trang 67 - Ngắn nhất Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Soạn bài Tri thức ngữ văn trang 67
1. Truyện lịch sử
Khái niệm |
- Làm sống dậy bức tranh rộng lớn, sinh động về một thời đã qua và mang lại cho người đọc những nhận thức mới mẻ hay bài học sâu sắc. | |
Đặc điểm |
Bối cảnh (thời gian – không gian) |
- Một khoảng thời gian năm tháng, niên đại, thời đại cụ thể trong quá khứ. Quá khứ ấy thường cách xa thời điểm tác giả viết tác phẩm. - Không gian gắn với thời gian, xác định niên đại, thời đại cụ thể. |
Cốt truyện |
- Cốt truyện đơn tuyến: là cốt truyện chỉ có một chuỗi sự kiện đơn giản, gắn với một vài nhân vật chính tạo thành một tuyển truyện duy nhất. Các truyện ngụ ngôn, truyện cười dân gian và phần lớn các truyện ngắn hiện đại thường có loại cốt truyện này.- Cốt truyện trong truyện lịch sử: thường sử dụng cốt truyện đa tuyến. Đó là kiểu cốt truyện trình bày một hệ thống sự kiện phức tạp, liên quan đến nhiều tuyến nhân vật vận động, phát triển đồng thời. Các tuyến sự kiện này có thể được kể song hành, đan xen nhau trong cùng một chương/ hồi của truyện. | |
Nhân vật |
- Nhân vật chính và nhân vật phụ. | |
Ngôn ngữ |
- Mang đậm sắc thái lịch sử. |
2. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến
Kiểu câu |
Chức năng |
Đặc điểm |
Câu kể (Câu trần thuật) |
Kể, miêu tả, thông báo, nhận định… |
Thường kết thúc bằng dấu chấm (.) |
Câu hỏi (Câu nghi vấn) |
Hỏi |
- Sử dụng các từ nghi vấn (ai, gì, nào, tại sao, vì sao, bao giờ…) - Kết thúc bằng dấu chấm hỏi (?) |
Câu cảm |
Biểu lộ cảm xúc của người nói (hoặc người viết) |
- Sử dụng các từ ngữ cảm thán: ôi, chao, chao ôi, chà, trời… hoặc các từ chỉ mức độ của cảm xúc như: quá, lắm, thật… - Thường kết thúc bằng dấu chấm than (!). |
Câu khiến |
Yêu cầu, đề nghị, ra lệnh…) |
- Sử dụng những từ ngữ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ, đi, nào… - Thường kết thúc bằng dấu chấm than (!). |
3. Câu khẳng định, câu phủ định
Kiểu câu |
Chức năng |
Đặc điểm |
Câu khẳng định |
Khẳng định các hành động, trạng thái, tính chất, đối tượng, sự việc… trong câu. |
- Thường không có phương tiện diễn đặt riêng. - Có thể bắt gặp trong câu khẳng định những cấu trúc: không phải không, không thể không, không ai không… |
Câu phủ định |
Phủ nhận các hành động, trạng thái, tính chất, đối tượng, sự việc… trong câu. |
- Thường sử dụng các từ ngữ phủ định như: không, chẳng, không phải, chẳng phải, chả… - Có thể bắt gặp trong câu phủ định những cấu trúc: làm gì…, mà… Ví dụ: Nó làm gì biết. |