
Anonymous
0
0
Giáo án Ôn tập chương 2 Hình học mới nhất - Toán 9
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Toán 9 Ôn tập chương 2 Hình học
I. Mục tiêu
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa được các kiến thức về tính đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường tòn.
- Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức làm bài tập.
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực tính toán,
- Năng lực giải quyết vấn đề,
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực ngôn ngữ.
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị
- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Phương tiện và đồ dùng dạy học
- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định:1 phút
2. Kiểm tra bài cũ (Thông qua)
3. Bài mới:
Giáo viên | Học sinh | Nội dung ghi bài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút)- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV phát PHT ghi các bài tập GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài 1 1 HS thực hiện bài 2 ý 1,2 1 HS thực hiện ý 3 HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV nhận xét bổ sung ? Bài tập trên đã thể hiện những kiến thức nào của chương II ? GV cho HS đọc lại toàn bài 1 sau khi hoàn thành nối ghép, điền khuyết đối với bài 2. GV khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương II. ? Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn ? ? Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? ? Các giao điểm của 2 đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? |
Bài tập 1: Nối ghép mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng
Bài tập 2: Điền vào chỗ (…) để được các định lý và hệ thức đúng2. Trong 1đường tròn 3.
* Tính chất tiếp tuyến của đường tròn: SGK* Tính chất đường nối tâm: SGK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 2 : Luyện tập (22 phút)- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập.- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn.- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời.- Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV hướng dẫn HS vẽ hình ? Đường tròn ngoại tiếp ⊥ vuông HBE có tâm nằm ở đâu ? ? Tương tự với ⊥ HCF ? ? Hãy xác định vị trí của các đường tròn (I) và (O); (K) và (O); (I) và (K) ? ? Xác định vị trí 2 đường tròn cần chỉ ra điều gì ? ? Tứ giác AEHF là hình gì ? vì sao? ? Tứ giác AEHF đã có mấy góc vuông ? cần chứng minh thêm điều gì nữa thì tứ giác đó là h.c.n ? GV yêu cầu HS trình bày chứng minh ? Ch/m AE.AB = AF.AC chứng minh ntn ? vận dụng kiến thức nào ? ? Có được hệ thức trên xét tam giác nào ? GV hướng dẫn HS chứng minh (chỉ rõ trên hình) ? Có cách nào khác để chứng minh hệ thức trên không ? GV hướng dẫn HS nhanh yêu cầu HS về nhà tự trình bày |
HS đọc đề bài HS trả lời HS thực hiện vẽ hình HS trung điểm BH HS trung điểm HC HS trả lời và giải thích HS :Xác định bán kính, khoảngcách đường nối tâm; hệ thức, vị trí … HS trả lời HS: chứng minh thêm 1 góc vuông HS thực hiện HS :áp dụng hệ thức lượng trong Δ vuông ΔAHC và ΔAHB |
Bài tập 3 (Bài 41/ SGK)a) Ta có BI + IO = BO ( I nằm giữa B và O) => OI = OB – BI hay d = R – r Vậy (I) tiếp xúc trong với (O) Có OK + KC = OC (K nằm giữa O,C ) => OK = OC – KC hay d = R – r => (K) tiếp xúc trong với (O) Có IK = IH + HK => (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) Xét Δ BAC có OA = OB = OC = 1/2 BC => ΔBAC vuông tại A => Â = 90o Tứ giác AEHF có Ê = F = Â = 90o => AEHF là h.c.n (dấu hiệu ) c) Δ AHB vuông tại H có HE ⊥ AB => AH2 = AE.AB (1) => AHC vuông tại H có HF ⊥ AC AH2 = AF. AC (2) Từ (1) và (2) => AE.AB = AF. AC Hoặc chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔACB(g.g) => => AE.AB = AF.AC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng.(2 phút)- Mục tiêu:- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực- Năng lực: Giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. | Học sinh ghi vào vở để thực hiện. |
Bài cũ- Học thuộc kiến thức đã tổng hợp. Xem lại các bài đã chữa, hoàn thiện và bổ sung trong phiếu học tập. - Làm bài tập 43 sgk. Bài mới- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương tiếp, chuẩn bị kiểm tra học kì I. |