
Anonymous
0
0
Giáo án Kiểm tra giữa học kì 1 | Kết nối tri thức Ngữ văn 6
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức): Kiểm tra giữa học kì 1
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức
- Kiến thức về các thể loại hoặc loại văn bản đọc, kiểu bài viết, nội dung nói và nghe.
- Kiến thức về tiếng Việt đã học ở nửa học kì 1.
2. Về năng lực
- Chỉ ra được đặc điểm cơ bản của thể loại hoặc loại văn bản đã được thể hiện qua các văn bản đã học ở nửa học kì 1.
- Nêu được các kiểu bài viết đã được thực hành khi học Ngữ văn 6, nửa đầu học kì 1 và hiểu được mục đích, yêu cầu, các bước cơ bản để thực hiện bài viết của kiểu bài đó và những kinh nghiệm tự rút ra được khi viết từng kiểu bài đó.
- Tóm tắt kiến thức tiếng Việt đã được học trong chương trình Ngữ văn 6, nửa học kì 1 và việc ứng dụng những kiến thức đó vào các hoạt động đọc, viết, nói và nghe.
- Trình bày được điều mình tâm đắc với một văn bản được học trong sách Ngữ văn 6, tập một.
3. Về phẩm chất
- Nhân ái, chan hoà, khiêm tốn; tự tin, tôn trọng sự khác biệt.
- Trung thực trong kiểm tra.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đề và giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
(Học sinh làm bài kiểm tra do Phòng giáo dục ra đề)
1. Ma trận đặc tả đề kiểm tra mẫu
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
TỔNG | ||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Câu hỏi TN |
Câu hỏi TL | ||
ĐỌC HIỂU |
Đọc văn bản: Câu chuyện của hạt dẻ gai, |
- Thể loại, ngôi kể. - Từ láy. |
Rút ra bài học từ câu chuyện. |
|
|
| |
Số câu |
3 |
1 |
4 | ||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
2,0 | ||||
Tỉ lệ % |
15% |
5% |
20% | ||||
Phân tích ngữ liệu mở. |
Xác định biện pháp tu từ, nêu hiệu quả biểu đạt. |
|
|
|
| ||
Số câu |
1 |
1 | |||||
Số điểm |
3,0 |
3,0 | |||||
Tỉ lệ % |
30% |
30% | |||||
TẠO LẬP VĂN BẢN |
Viết bài tập làm văn tự sự. |
|
|
|
Tạo lập văn bản tự sự kể lại một trải nghiệm đáng nhớ. |
|
|
Số câu |
|
|
|
1 |
1 | ||
Số điểm |
|
|
|
5,0 |
5,0 | ||
Tỉ lệ % |
|
|
|
50% |
50% | ||
Tổng số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 | |
Tổng số điểm |
1,5 |
3,0 |
0,5 |
5,0 |
2,0 |
8,0 | |
Tỉ lệ % |
15% |
30% |
5% |
50% |
20% |
80% |