profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 76 Unit 16 A. Phonics and Vocabulary - Global success

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 76 Unit 16 A. Phonics and Vocabulary - Global success

1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Underline the stressed syllable and say. (Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Phonics and Vocabulary trang 76

2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)

Bài nghe:

1. I like ___________ days.

a. rainy

b. windy

c. sunny

2. It’s __________ in Hue today.

a. windy

b. rainy

c. cloudy

Đáp án:

1. a 2. b

Nội dung bài nghe:

1. I like sunny days.

2. It’s rainy in Hue today.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích những ngày nắng.

2. Ở Huế hôm nay trời mưa.

3 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Phonics and Vocabulary trang 76

Đáp án:

1. cloudy

2. windy

3. bakery

4. bookshop

Hướng dẫn dịch:

1. Đà Nẵng hôm qua trời nhiều mây.

2. Hôm qua Sa Pa có gió.

3. Chúng tôi muốn đi đến tiệm bánh.

4. Họ muốn đến hiệu sách.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.