profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải bài tập trang 37 Chuyên đề Toán 10 Bài 4 - Kết nối tri thức

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải bài tập trang 37 Chuyên đề Toán 10 Bài 4 - Kết nối tri thức

Bài 2.9 trang 37 Chuyên đề Toán 10: Sử dụng tam giác Pascal, viết khai triển:

a) (x – 1)5;

b) (2x – 3y)4.

Lời giải:

a) (x – 1)5 = [x + (–1)]5 = x5 + 5x4(–1) + 10x3(–1)2 + 10x2(–1)3 + 5x(–1)4 + (–1)5

= x5 – 5x4 + 10x3 – 10x2 + 5x – 1.

b) (2x – 3y)4 = [(2x + (–3y)]4

= (2x)4 + 4(2x)3(–3y) + 6(2x)2(–3y)2 + 4(2x)(–3y)3 + (–3y)4

= 16x4 – 96x3y + 216x2y2 – 216xy3 + 81y4.

Bài 2.10 trang 37 Chuyên đề Toán 10: Viết khai triển theo nhị thức Newton:

a) (x + y)6;

b) (1 – 2x)5.

Lời giải:

a) (x + y)6

=C60x6+C61x5y+C62x4y2+C63x3y3+C64x2y4+C65xy5+C66y6

=x6+C61x5y+C62x4y2+C63x3y3+C64x2y4+C65xy5+y6.

Chuyên đề Toán 10 Bài 2: Nhị thức newton - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 2.11 trang 37 Chuyên đề Toán 10:Tìm hệ số của x8 trong khai triển của (2x + 3)10.

Lời giải:

Số hạng chứa x8 trong khai triển của (2x + 3)10

C101082x83108=C1022832x8=103680x8.

Vậy hệ số của x8 trong khai triển của (2x + 3)10 là 103680.

Bài 2.12 trang 37 Chuyên đề Toán 10: Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90 . Tìm n.

Lời giải:

Số hạng chứa x2 trong khai triển của (1 – 3x)n hay [(–3x) +1]n

Cnn23x21n2=9Cn2x2.

Vậy hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n9Cn2.

9Cn2=90Cn2=10nn12=10n=5.

Bài 2.13 trang 37 Chuyên đề Toán 10: Từ khai triển biểu thức (3x – 5)4 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

Lời giải:

Sử dụng tam giác Pascal, ta có:

(3x – 5)4 = (3x)4 + 4(3x)3(–5) + 6(3x)2(–5)2 + 4(3x)(–5)3 + (–5)4

= 81x4 – 540x3 + 1350x2 – 1500x + 625.

Tổng các hệ số của đa thức này là: 81 – 540 + 1350 – 1500 + 625 = 16.

Bài 2.14 trang 37 Chuyên đề Toán 10: Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức x(1 – 2x)5 + x2(1 + 3x)10.

Lời giải:

+) Số hạng chứa x4 trong khai triển của (1 – 2x)5 hay [(–2x) +1]5

C5542x4154=80x4.

Vậy hệ số của x4 trong khai triển của (1 – 2x)5 là 80

hệ số của x5 trong khai triển của x(1 – 2x)5 là 1.80 = 80 (1).

+) Số hạng chứa x3 trong khai triển của (1 + 3x)10 hay [3x +1]10

C101033x31103=3240x3.

Vậy hệ số của x3 trong khai triển của (1 + 3x)10 là 3240

hệ số của x5 trong khai triển của x2(1 + 3x)10 là 1.3240 = 3240 (2).

+) Từ (1) và (2) suy ra hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức x(1 – 2x)5 + x2(1 + 3x)10 là 80 + 3240 = 3320.

Bài 2.15 trang 37 Chuyên đề Toán 10:Tính tổng sau đây:

C202102C20211+22C2021223C20213+22021C20212021.

Lời giải:

C202102C20211+22C2021223C20213+22021C20212021

=C20210+C202112+C2021222+C2021323++C2021202122021

=C2021012021+C20211120202+C202121201922+C202131201823++C2021202122021

=1+22021=12021=1.

Bài 2.16 trang 37 Chuyên đề Toán 10:Tìm số tự nhiên n thoả mãn C2n0+C2n2+C2n4++C2n2n=22021.

Lời giải:

Áp dụng câu c) phần Vận dụng trang 36 ta có:

C2n0C2n1+C2n2C2n3+C2n4+C2n2n1+C2n2n=0

C2n0+C2n2+C2n4++C2n2n=C2n1+C2n3+C2n5++C2n2n1.

Mặt khác, áp dụng câu b) phần Vận dụng trang 36 ta có:

Chuyên đề Toán 10 Bài 2: Nhị thức newton - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 2.17 trang 37 Chuyên đề Toán 10:Tìm số nguyên dương n sao cho Cn0+2Cn1+4Cn2++2nCnn=243.

Lời giải:

Có:

Cn0+2Cn1+4Cn2++2nCnn=Cn0+Cn12+Cn222++Cnn2n

=Cn01n+Cn11n12+Cn21n222++Cnn2n=1+2n=3n

3n=243n=5.

Bài 2.18 trang 37 Chuyên đề Toán 10:

Lời giải:

+) Ta có:

Số hạng chứa xk trong khai triển của (2 + x)100 hay (x +2)100

C100100kxk2100k=C100k2100kxk=2100C100k2kxk.

Vậy hệ số của xk trong khai triển của (x + 2)1002100C100k2kak=2100C100k2k.

+) Giải bất phương trình: ak ≤ ak + 1 (1).

12100C100k2k2100C100k+12k+1C100k2kC100k+12k+1C100kC100k+12k2k+1

100!k!100k!100!k+1!100k1!12k+1!100k1!k!100k!12k+1100k12

2k+1100k3k98k32(vì k là số tự nhiên).

+) Vì ak ≤ ak + 1k32nên ak ≥ ak + 1 k32.

Ta thấy dấu "=" không xảy ra với bất kì giá trị nào của k.

Do đó a33 là giá trị lớn nhất trong các ak.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.