
Anonymous
0
0
Chủ đề 6: Ôn tập chương Cân bằng hoá học | Chuyên đề dạy thêm Hoá học 11
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Phần I. Đề bài
DẠNG 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Viết biểu thức hằng số cân bằng cho các phản ứng sau:
a) Phản ứng điều chế ester:
b) Phản ứng hình thành thạch nhũ:
c) Phản ứng điều chế SO3:
d) Phản ứng điều chế HI:
Câu 2: Khi tổng hợp NH3 từ N2 và H2 thấy rằng nồng độ ở trạng thái cân bằng của N2 là 0,02M; của H2 là 2M và của NH3 là 0,6M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng.
Câu 3: Trong một bình kín, nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4M và 2M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng: , biết rằng khi đạt trạng thái cân bằng đã có 80% SO2 đã phản ứng.
Câu 4: Trong một bình kín, nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4M và aM. Phản ứng: có hằng số cân bằng là 40, biết rằng khi đạt trạng thái cân bằng đã có 90% SO2 đã phản ứng. Tính giá trị của a.
Câu 5: Cho biết phản ứng sau: CO (g) + H2O (g) ⇌ CO2 (g) + H2 (g)
Ở 700oC hằng số cân bằng KC của phản ứng là 1,873. Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu có 0,400 mol H2O và 0,200 mol CO trong bình kín dung tích 10 lít ở 700oC.
Câu 6: Cho vào bình kín (dung dịch 1 L) 1 mol H2 và 1 mol I2, sau đó thực hiện phản ứng ở 350oC – 500oC theo phương trình hóa học sau:
Ở trạng thái cân bằng có sự tạo thành 1,56 mol HI. Tính hằng số cân bằng của phản ứng trên.
Câu 7: Bromine chloride phân hủy tạo thành bromine và chlorine theo phương trình hóa học sau: .
Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng của phản ứng trên có giá trị 11,1. Giả sử BrCl được cho vào vào bình kín có dung tích 1 L. Kết quả phân tích cho biết hỗn hợp phản ứng ở trạng thái cân bằng có 4 mol Cl2. Tính nồng độ mol của BrCl ở trạng thái cân bằng.
Câu 8: Iodine bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau: I2 (g)⇌ 2I (g)
Ở 727oC hằng số cân bằng của phản ứng KC = 3,80.10‑5. Cho 0,2 mol I2 vào một bình kín dung tích 5 lít ở 727oC. Tính nồng độ của I2 và I ở trạng thái cân bằng.
Câu 9: Cho 0,8 mol SO2 và a mol O2 vào một bình dung tích 2 lít được giữ ở một nhiệt độ không đổi. Phản ứng trong bình xảy ra như sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lượng SO3 trong bình là 0,6 mol, hằng số cân bằng là 20. Tính giá trị của a.
Câu 10: Khi đung nóng 0,5 mol HI trong một bình kín 2 lít, xảy ra phản ứng sau: 2HI (g)⇌ H2 (g) + I2 (g). Ở một nhiệt độ T, hằng số KC của phản ứng trên là . Hãy tính nồng độ HI khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
DẠNG 2. CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 11: Sulfur trioxide được tạo thành bằng cách oxi hóa sulfur dioxide bằng oxygen hoặc lượng dư không khí ở nhiệt độ 450oC – 500oC, chất xúc tác vanadium (V) oxide (V2O5) theo phương trình hóa học: .
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi:
a) Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng?
b) Tăng nồng độ của khí SO2?
c) Tăng nồng độ của khí O2?
Câu 12: Cho phản ứng:
Hoàn thành bảng sau:
Yếu tố bên ngoài |
Cân bằng chuyển dịch theo chiều |
Yếu tố bên ngoài |
Cân bằng chuyển dịch theo chiều |
Tăng nhiệt độ |
Giảm nồng độ NH3 | ||
Giảm nhiệt độ |
Tăng nồng độ NH3 | ||
Tăng nồng độ N2 |
Tăng nồng độ H2 | ||
Giảm nồng độ H2 |
Giảm nồng độ H2 | ||
Tăng áp suất |
Giảm áp suất |
Câu 13: Cho các cân bằng sau:
a)
b)
c)
d)
Nếu giảm áp suất và giữ nguyên nhiệt độ, các cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích.
DẠNG 3: CHẤT ĐIỆN LI, NỒNG ĐỘ ION
Câu 14: Viết các phương trình điện li (nếu có):
STT |
Chất |
Phương trình điện li |
1 |
HNO3 | |
2 |
CH3COOH | |
3 |
H2CO3 | |
4 |
KOH | |
5 |
Ba(OH)2 | |
6 |
NH3+H2O | |
7 |
KHSO3 | |
8 |
Na2CO3 | |
9 |
NaHSO4 | |
10 |
Fe2(SO4)3 |
Câu 15: Tính nồng độ mol/L của các ion trong dung dịch
1 |
2 lít dung dịch có hòa tan 12 gam NaOH |
|
2 |
0,5 lít dung dịch có hoàn tan 0,1 mol FeCl3 |
|
3 |
Trộn 200 mL dung dịch NaOH 0,3M với 300mL dung dịch Ba(OH)2 0,1M |
|
4 |
Trộn 100mL dung dịch NaCl 0,2M với 150mL dung dịch MgCl2 0,4M |
|
5 |
Trộn 200mL dung dịch HCl 0,5M với 300mL dung dịch H2SO4 0,4M |
|
6 |
Trộn 500mL nước có hòa tan 12 gam NaOH với 300mL nước có hòa tan 11,2 gam KOH. |
|
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH THỦY PHÂN CỦA MUỐI
Câu 16: Viết phương trình thủy phân (nếu có), xác định môi trường của dung dịch muối.
STT |
Muối |
Phương trình thủy phân |
Môi trường |
1 |
Fe(NO3)2 | ||
2 |
K2SO3 | ||
3 |
FeSO4 | ||
4 |
NH4NO3 | ||
5 |
CH3COOK |
| |
6 |
Al2(SO4)3 | ||
7 |
K2S | ||
8 |
Ba(NO3)2 | ||
9 |
Na2S | ||
10 |
NH4Cl |
DẠNG 5. TÍNH pH của một dung dịch
Câu 17: Hoàn thành bảng sau:
STT |
Dung dịch X |
Nồng độ ion H+ |
pH |
1 |
HCl 0,001M | ||
2 |
H2SO4 0,005M | ||
3 |
Dung dịch X gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,025M | ||
4 |
Dung dịch X gồm HNO3 0,007M và HCl 0,003M | ||
5 |
Dung dịch X gồm H2SO4 0,04M và HCl 0,02M | ||
6 |
NaOH 0,0001M | ||
7 |
Ba(OH)2 0,0005M | ||
8 |
Dung dịch X gồm KOH 0,006M và Ba(OH)2 0,002M | ||
9 |
Dung dịch X gồm NaOH 0,004M và KOH 0,006M | ||
10 |
Dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,01M và NaOH 0,08M |
Câu 18: Tính pH của dung dịch thu được:
STT |
Trộn 2 dung dịch |
Tính pH của dung dịch thu được |
1 |
Trộn 200 mL dung dịch X gồm NaOH 0,2M và KOH 0,1M với 200 mL dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch Z. | |
2 |
Trộn 200 mL dung dịch NaOH 0,4M với 300 mL dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X | |
3 |
Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,01M với 100 mL dung dịch X gồm HCl 0,01M và H2SO4 0,01M thu được dung dịch X | |
4 |
Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,03M với 100 mL dung dịch X gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,006M | |
5 |
Trộn 200 mL dung dịch X gồm HCl 0,015M và H2SO4 0,01M với 300 mL dung dịch Y gồm NaOH 0,01M và KOH 0,015M |
Câu 19: Xác định dung dịch được pha loãng hay cô đặc bao nhiêu lần và thể tích nước cần thêm để pha loãng.
STT |
Pha loãng dung dịch |
Thể tích dung dịch sau pha loãng (hay cô đặc) và thể tích nước cần thêm (bớt). |
1 |
Cho dung dịch HCl có pH = 3 (dung dịch C). Pha loãng hay cô đặc dung dịch X bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH = 4. | |
2 |
Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dung dịch X). Cần pha loãng hay cô đặc dung dịch X bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH = 2. | |
3 |
Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Cần pha loãng hay cô đặc dung dịch A bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 11. | |
4 |
Cho dung dịch NaOH có pH = 11 (dung dịch B). Cần pha loãng hay cô đặc dung dịch B bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 12. |