
Anonymous
0
0
__________ your bags / your luggage
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 66 Unit 8C. Listening- Friends Global
1. Complete the collocation with the verbs below.
(Hoàn thành việc sắp xếp thứ tự với các động từ dưới đây.)
1 ___________ your bags / your luggage
2 ___________ a room / a flight / a holiday
3 ___________ your destination
4 ___________ a hotel
5 ___________ a taxi
6 ___________ a train / a ship / a flight
7 ___________ a car
8 ___________ your flight / your train
Phương pháp giải:
*Nghĩa của từ vựng
board (v): lên tàu / xe
book (v): đặt
check in (v): ký gửi
check into (v): làm thủ tục vào
hail (v): kêu
hire (v): thuê
miss (v): bỏ lỡ
reach (v): tới
Lời giải chi tiết:
1 check in your bags / your luggage
(ký gửi túi xách / hành lý của bạn)
2 book a room / a flight / a holiday
(đặt phòng / chuyến bay / kỳ nghỉ)
3 reach your destination
(đến điểm đến)
4 check into a hotel
(nhận phòng khách sạn)
5 hail a taxi
(gọi taxi)
6 board a train / a ship / a flight
(lên xe lửa/ tàu / chuyến bay)
7 hire a car
(thuê một chiếc xe hơi)
8 miss your flight / your train
(lỡ chuyến bay / chuyến tàu của bạn)
Listening Strategy 1
It is sometimes difficult to catch names and proper nouns when you listen. However, you can use the words around them (including collocations) to work out what they are (a person, a place, etc.). For example, if you hear ‘We stayed four nights at the Grand Plaza’, the underlined words tell you that the Grand Plaza is a hotel.
(Chiến lược nghe 1
Đôi khi rất khó để nhớ tên và danh từ riêng khi bạn nghe. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng các từ xung quanh chúng (bao gồm cả các cụm từ) để tìm ra chúng là gì (người, địa điểm, v.v.). Ví dụ: nếu bạn nghe 'Chúng tôi ở bốn đêm tại Grand Plaza', những từ được gạch chân cho bạn biết rằng Grand Plaza là một khách sạn.)