profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 22 Unit 2 Speaking - Friends Global

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh 11 trang 22 Unit 2 Speaking - Friends Global

1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

1. k_rt_ng

4. cl_mb_ng

7. b_ng__j_mp_ng

10. h_ng-gl_d_ng

2. k_y_k_ng

5. sn_wb__rd_ng

8. b_dyb__rd_ng

11. h_k_ng

3. _bs__l_ng

6. s_rf_ng

9. p_rk__r

12. m__nt__nb_k_ng

SBT Tiếng Anh 11 trang 22 Unit 2G Speaking | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. karting, G

2. kayaking, H

3. abseiling, A

4. climbing, D

5. snowboarding, K

6. surfing, L

7. bungee jumpping, C

8. bodyboarding, B

9. parkour, J

10. hang-gliding, E

11. hiking, F

12. mountain biking, I

Giải thích:

Dựa vào hình miêu tả

Hướng dẫn dịch:

1. đua xe kart

2. chèo thuyền kayak

3. leo dốc

4. leo núi

5. trượt tuyết

6. lướt sóng

7. nhảy bungee

8. lướt ván nằm

9. parkour

10. tàu lượn

11. đi bộ đường dài

12 đạp xe leo núi

2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

I'm quite keen on …

I quite fancy.

Đáp án:

I like the idea of swimming in the pool. I think it would be fun

I’m quite keen on swimming

I quite fancy swimming in the pool

Giải thích:

1. keen on: thích gì

2. think: nghĩ

3. fancy + Ving: thích thú làm gì

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích ý tưởng bơi trong hồ bơi. tôi nghĩ rằng nó sẽ được vui vẻ

Tôi khá thích bơi lội

Tôi khá thích bơi ở hồ bơi

3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

1. Why does the girl want to go bodyboarding?

2. Why doesn't the boy want to go bodyboarding?

3. Why does the girl prefer parkour to abseiling?

4. In the end, they agree to ___.

Đáp án:

1. She’s never done it before and she’d really like to try it.

2. Some of his friends don’t have bodyboards.

3. You don’t need any equipment.

4. go climbing.

Giải thích:

1. like to V: thích làm gì

2. have sth: có gì đó

3. need sth: cần gì đó

4. agree to V: đồng ý làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy chưa bao giờ làm điều đó trước đây và cô ấy thực sự muốn thử nó.

2. Một số bạn bè của anh ấy không có ván nằm.

3. Bạn không cần bất kỳ thiết bị nào.

4. đi leo núi.

4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

1. I'm ______ on bodyboarding.

2. Sorry, but I don't ______ that’s a very _____

3. I _______ trying that.

4. I think parkour is _______ than abseiling.

5. Yes, I _________.

6. __________ on climbing, then?

Đáp án:

1. quite keen

2. think, good idea

3. quite fancy

4. better option

5. agree

6. can we agree

Giải thích:

1. keen on: thích gì

2. think: nghĩ

3. fancy + Ving: thích thú làm gì

4. so sánh hơn: better than V

5. agree: đồng ý

6. agree on Ving: đồng ý với …

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích môn lướt ván nằm.

2. Xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ đó là ý kiến hay

3. Tôi thích thử điều đó.

4. Tôi nghĩ parkour tốt hơn leo dốc.

5. Vâng, tôi đồng ý.

6. Vậy chúng ta có thể đồng ý leo núi không?

5 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

Which activities would you choose? Why?

Which activities would you not like to do? Why?

Đáp án:

I would choose to go climbing because I love the fresh air in the mountain

I would not choose to bodyboarding because it is quite dangerous

Giải thích:

choose to V: chọn làm gì

Hướng dẫn dịch:

Tôi sẽ chọn đi leo núi vì tôi yêu không khí trong lành trên núi

Tôi sẽ không chọn lướt ván vì nó khá nguy hiểm

6 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)

Đáp án:

Học sinh tự thực hành

Giải thích:

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch:

Học sinh tự thực hành

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.