Open main menu
Pitomath
Khối Lớp
Câu hỏi
Diễn đàn
Bộ sưu tập
Tìm việc
Thẻ
Bài học
Lớp
Toggle theme
Sign up
Log In
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 – Cánh diều
- asked 2 months ago
Votes
0
Answers
0
Views
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1
Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
Bài 6: Các số có nhiều chữ số
Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Bài 8: Luyện tập trang 23
Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Bài 11: Luyện tập trang 29
Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên
Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 14: Yến, tạ, tấn
Bài 15: Giây
Bài 16: Thế kỉ
Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Bài 18: Luyện tập trang 43
Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Bài 20: Đơn vị đo góc Độ (°)
Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
Bài 23: Luyện tập chung trang 58
Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
Bài 25: Bài kiểm tra số 1
Bài 26: Phép cộng, phép trừ
Bài 27: Các tính chất của phép cộng
Bài 28: Tìm số trung bình cộng
Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 30: Luyện tập chung trang 78
Bài 31: Nhân với số có một chữ số
Bài 32: Nhân với số có hai chữ số
Bài 33: Luyện tập trang 84
Bài 34: Các tính chất của phép nhân
Bài 35: Luyện tập trang 88
Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000
Bài 37: Luyện tập chung trang 92
Bài 38: Chia cho số có một chữ số
Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000
Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
Bài 41: Luyện tập trang 99
Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Bài 43: Luyện tập trang 103
Bài 44: Thương có chữ số 0
Bài 45: Luyện tập trang 108
Bài 46: Luyện tập chung trang 110
Bài 47: Ước lượng tính
Bài 48: Luyện tập trang 114
Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
Bài 50: Em ôn lại những gì đã học
Bài 51: Bài kiểm tra số 2
Bài tập liên quan
▸
Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
▸
Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
▸
Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
▸
Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
▸
Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
▸
Bài 6: Các số có nhiều chữ số
▸
Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
▸
Bài 8: Luyện tập trang 23
▸
Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
▸
Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
▸
Bài 11: Luyện tập trang 29
▸
Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên
▸
Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
▸
Bài 14: Yến, tạ, tấn
▸
Bài 15: Giây
▸
Bài 16: Thế kỉ
▸
Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸
Bài 18: Luyện tập trang 43
▸
Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
▸
Bài 20: Đơn vị đo góc Độ (°)
▸
Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
▸
Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
▸
Bài 23: Luyện tập chung trang 58
▸
Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
▸
Bài 25: Bài kiểm tra số 1
▸
Bài 26: Phép cộng, phép trừ
▸
Bài 27: Các tính chất của phép cộng
▸
Bài 28: Tìm số trung bình cộng
▸
Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
▸
Bài 30: Luyện tập chung trang 78
▸
Bài 31: Nhân với số có một chữ số
▸
Bài 32: Nhân với số có hai chữ số
▸
Bài 33: Luyện tập trang 84
▸
Bài 34: Các tính chất của phép nhân
▸
Bài 35: Luyện tập trang 88
▸
Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000
▸
Bài 37: Luyện tập chung trang 92
▸
Bài 38: Chia cho số có một chữ số
▸
Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000
▸
Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
▸
Bài 41: Luyện tập trang 99
▸
Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
▸
Bài 43: Luyện tập trang 103
▸
Bài 44: Thương có chữ số 0
▸
Bài 45: Luyện tập trang 108
▸
Bài 46: Luyện tập chung trang 110
▸
Bài 47: Ước lượng tính
▸
Bài 48: Luyện tập trang 114
▸
Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
▸
Bài 50: Em ôn lại những gì đã học
▸
Bài 51: Bài kiểm tra số 2
Write your answer here
Generate AI answer
Submit
Top Questions
▸
Tìm GTNN của biểu thức:M = 5x2 + y2 + 2x(y - 2) + 8
▸
I am sick of being too sacred to say what I think, or to tell people when they are out of line.
▸
Một người thợ làm từ 7giờ 30phút dến 12giờ dk 3 sản phẩm. Hỏi với múc đó, người thợ đó làm xong 16 sản phẩm trong mấy ngày nếu mỗi ngày làm việc 8 giờ?
▸
Cùng là từ mặt trời trong ngôn ngữ chung, nhưng mỗi tác giả trong những câu thơ sau đã có sáng tạo như thế nào khi sử dụng. a) Mặt trời xuống biền như hòn lửa. (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá) b) Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ, (Tố Hữu, Từ ấy) c) Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
▸
b2: tìm giá trị nhỏ nhấta)|x+10|+2016b)|x-1|+|x+3|-7
Popular Tags
Toán lớp 8
(6454)
Toán lớp 11
(5443)
Toán lớp 4
(5319)
Toán lớp 5
(4218)
Toán lớp 3
(4032)
Toán lớp 6
(3958)
Ngữ văn lớp 11
(3841)
Ngữ văn lớp 8
(3573)
Hóa học lớp 11
(3020)
Toán lớp 10
(3006)