profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Lời giải

Em quan sát hình rồi xác định chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống.

Quan sát hình trên, ta thấy:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

3

3

1

6

6

Số 33166 gồm 3 chục nghìn 3 nghìn 1 trăm 6 chục 6 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 2: Viết (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 4), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 6), hàng chục (số 5) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 43 652.

Đọc là: Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Ta cần điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 3: Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị

a) 34 715 gồm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) trăm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) đơn vị

b) 58 089 gồm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) trăm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) đơn vị

a) 20 045 gồm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)trăm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) đơn vị

a) 66 292 gồm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) nghìn Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) trăm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) chục Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) đơn vị

Lời giải

Xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào ô trống

Ta điền như sau:

a) 34 715 gồm 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.

b) 58 089 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.

a) 20 045 gồm 2 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 4 chục 5 đơn vị.

a) 66 292 gồm 6 chục nghìn 6 nghìn 2 trăm 9 chục 2 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 4: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị.

Do đó, em cần đếm thêm 1 đơn vị, bắt đầu từ số 42 630 để điền số thích hợp vào ô trống.

b) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.

Do đó, em cần đếm thêm 10 đơn vị, bắt đầu từ số 28 437 để điền số thích hợp vào ô trống.

c) Số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.

Do đó, em cần đếm thêm 1000 đơn vị, bắt đầu từ số 31 900 để điền số thích hợp vào ô trống.

Vậy ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: Số?

a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)+ 60 + Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

b) 72 934 = 70 000 + 2 000 + Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) + Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) + Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

c) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7

d) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1) = 20 000 + 100 + 30

Lời giải

Xác định các chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

a) Số 11 568 gồm 1 chục nghìn, 1 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị.

Do đó: 11 568 = 10 000 + 1 000 + 500 + 60 + 8.

Vậy 2 số cần điền vào ô trống lầ lượt là 500; 8.

b) Số 72 934 gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.

Do đó: 72 934 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 4.

Vậy 3 số cần điền vào ô trống lần lượt là 900; 30; 4.

c) Số gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị được viết là 86 137.

Do đó: 86 137 = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7.

Vậy số cần điền vào ô trống là 86 137.

d) Số gồm 2 chục nghìn, 1 trăm, 3 chục được viết là 20 130.

Do đó: 20 130 = 20 000 + 100 + 30.

Vậy số cần điền vào ô trống là 20 130.

Vậy ta điền như sau:

a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + 500 + 60 + 8

b) 72 934 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 4

c) 86 137 = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7

d) 20 130 = 20 000 + 100 + 30

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 6: Thực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - Cánh diều (ảnh 1)

Viết các số em đã chọn (theo mẫu):

23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị

Lời giải

Học sinh tự thực hành làm công cụ tìm hiểu số.

Em có thể viết các số như sau:

31 112 gồm 3 chục nghìn 1 nghìn 1 trăm 1 chục 2 đơn vị.

36 000 gồm 3 chục nghìn 6 nghìn 0 trăm 0 chục 0 đơn vị.

15 009 gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 0 trăm 0 chục 9 đơn vị.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.