
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global success): Shopping
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global success): Shopping
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
access (n) |
/ˈækses/ |
nguồn để tiếp cận, truy cập vào |
addicted (adj) (to) |
/əˈdɪktɪd/ |
say mê, nghiện |
advertisement (n) |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ |
quảng cáo |
bargain (v) |
/ˈbɑːɡən/ |
mặc cả |
complaint (n) |
/kəmˈpleɪnt/ |
lời phàn nàn / khiếu nại |
convenience (store) |
/kənˈviːniəns (stɔː)/ |
(cửa hàng) tiện ích |
customer (n) |
/ˈkʌstəmə/ |
khách hàng |
discount (shop) |
/ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/ |
(cửa hàng) hạ giá |
display (n, v) |
/dɪˈspleɪ/ |
sự trưng bày, bày biện, trưng bày |
dollar store |
/ˈdɒlə ˌstɔː/ |
cửa hàng đồng giá (một đô la) |
fair (n) |
/feə/ |
hội chợ |
farmers’ market (n) |
/ˈfɑːməz mɑːkɪt/ |
chợ nông sản |
goods (n) |
/ɡʊdz/ |
hàng hoá |
home-grown (adj) |
/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ |
tự trồng |
home-made (adj) |
/ˌhəʊm ˈmeɪd/ |
tự làm |
item (n) |
/ˈaɪtəm/ |
một món hàng |
on sale |
/ɒn seɪl/ |
đang (được bán) hạ giá |
open-air market |
/ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ |
chợ họp ngoài trời |
price tag (n) |
/ˈpraɪs tæɡ/ |
nhãn ghi giá một mặt hàng |
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global Success): Shopping
I. Adverb of frequency - Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.
- Trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
100% |
Always |
Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài |
90% |
Usually |
Thường xuyên |
80% |
Generally |
Thông thường, theo lệ |
70% |
Often |
Thường |
50% |
Sometimes |
Thỉnh thoảng |
30% |
Occasionally |
Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc |
10% |
Hardly ever |
Hầu như hiếm khi |
5% |
Rarely |
Hiếm khi, ít có, bất thường |
0% |
Never |
Không bao giờ |
- Vị trí của trạng từ tần suất trong câu:
+ Giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ:
Eg: I often go to the beach.
+ Sau trợ động từ:
Eg: I have never done anything bad.
+ Chúng ta có thể đưa các từ occasionally, frequently, usually, often and sometimes lên đầu câu để nhấn mạnh. Nhưng có những trạng từ không phù hợp khi đặt ở đầu câu.
Eg: Sometimes he visits his grandma.
II. Present Simple for future events - Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai
- Cách dùng:
Eg:
- The train E1 leaves Ha Noi at 6.00 and arrives in Hai Phong at 10.15.
III. Bài tập Unit 8
Complete the sentences using Present simple or Simple future tense.
1. The yoga course (begin) ____________ on 7th July.
2. I think she (visit) ____________ her grandparents tomorrow.
3. The train (depart) ____________ from platform 5 at 11.30.
4. When ____________ the art exhibition (end) ____________?
5. My daughter (be) ____________ fifteen next week.
6. ____________ (the plane / take) off at 10 p.m. as usual?
7. ____________ (you / open)the door for me, please?
8. I don't think the new shopping mall (open) ____________ tomorrow.
9. There's no need to hurry. The concert (begin ) ____________ at 7 o'clock.
10. The train (not leave) ____________ at 10.15. It (arrive) ____________ at 10.15.
Find the word which has a different stress from the others.
1. A. assistant |
B. yellowish |
C. condition |
D. attractive |
2. A. backpack |
B. centre |
C. avoid |
D. reason |
3. A. decorate |
B. volunteer |
C. customer |
D. exercise |
4. A. become |
B. special |
C. open |
D. product |
5. A. voucher |
B. shuttle |
C. online |
D. usual |