
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global success): Communication in the future
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global success): Communication in the future
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
account (n) |
/əˈkaʊnt/ | |
advanced (adj) |
/ədˈvɑːnst/ |
tiên tiến |
carrier pigeon (n) |
/ˈkærɪə pɪdʒɪn/ |
bồ câu đưa thư |
charge (v) |
/ʧɑːʤ/ |
nạp, sạc (pin) |
emoji (n) |
/ɪˈməʊdʒi/ |
biểu tượng cảm xúc |
holography (n) |
/hɒˈlɒgrəf/ |
hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều |
instantly (adv) |
/ˈɪnstəntli/ |
ngay lập tức |
Internet connection |
/ˈɪntənet kəˈnekʃn/ |
kết nối mạng |
language barrier |
/ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/ |
rào cản ngôn ngữ |
live (adj) |
/laɪv/ |
(phát sóng, truyền hình) trực tiếp |
smartphone (n) |
/ˈsmɑːtfəʊn/ |
điện thoại thông minh |
social network (n) |
/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/ |
mạng xã hội |
tablet (n) |
/ˈtæblət/ |
máy tính bảng |
telepathy (n) |
/təˈlepəθi/ |
hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm |
text (v, n) |
/tekst/ |
nhắn tin, văn bản |
thought (n) |
/θɔːt/ |
ý nghĩ |
translation machine |
/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/ |
máy dịch thuật |
transmit (v) |
/trænzˈmɪt/ |
truyền, chuyển giao |
video conference |
/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/ |
cuộc họp trực tuyến |
voice message |
/ˈvɔɪs mesɪdʒ/ |
tin nhắn thoại |
webcam (n) |
/ˈwebkæm/ |
thiết bị ghi / truyền hình ảnh |
zoom (in / out) (v) |
/zuːm ( ɪn/ aʊt)/ |
phóng (to), thu (nhỏ) |
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 10 (Global Success): Communication In The Future
I. Prepositions of place and time - Giới từ chỉ nơi chốn và thời gian
- Prepositions of place
Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place) là những giới từ mang chức năng cung cấp thông tin về vị trí của một sự vật hoặc sự việc.
Một số giới từ chỉ nơi chốn thường gặp:
-
In: ở, ở bên trong
-
On: trên, ở trên
-
At: ở, tại
-
Above: ở trên
-
Among: Ở giữa những/ trong số
-
By, beside, next to: Kế bên
-
Between: Ở giữa
-
Behind: Ở đằng sau
-
Inside: Ở bên trong
-
In front of: Ở phía trước
-
Near: Ở gần
-
Outside: Ở bên ngoài
- Preposition of time
Một số giới từ chỉ thời gian cơ bản:
-
at ( lúc, vào lúc) dùng cho giờ, thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
-
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
-
in ( trong, vào) dùng cho tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
-
after: sau, sau khi
-
before: trước, trước khi
-
between: giữa hai khoảng thời gian
Possessive pronouns - Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu là một dạng đại từ để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
Eg: His car is expensive. Mine is cheap. (Mine được dùng để thay thế cho cụm My car)
Bảng Đại từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng |
Đại từ sở hữu |
I |
mine |
it |
its |
we |
ours |
you |
yours |
he |
his |
she |
hers |
they |
theirs |
Vị trí của Đại từ sở hữu:
Trong câu tiếng Anh, Đại từ sở hữu có thể:
-
Đứng đầu câu làm Chủ ngữ. Eg: Her bag is blue. Mine is pink.
-
Đứng sau động từ làm Tân ngữ. Eg: While John bought his car last month, I just bought mine yesterday.
-
Đứng sau giới từ. Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine.
II. Bài tập Unit 10
Choose the word with a different stress pattern from the others.
1. A. degree |
B. message |
C. network |
D. smartphone |
2. A. guarantee |
B. translator |
C. Taiwanese |
D. interviewee |
3. A. interupt |
B. awardee |
C. teenager |
D. guarantee |
4. A. bachelor |
B. connection |
C. internet |
D. conference |
5. A. communicate |
B. telepathy |
C. evaluate |
D. multimedia |
Complete the correct answer A, B, C or D
1. The receiver of a(n) ________ can later listen to it several times.
A. text message
B. voice message
C. story
D. email
2. ________ allows people to pass their thoughts to another person without talking.
A. Telepathy
B. Tablet
C. Communication
D. Device
3. We don’t know how we can ________ with him. He’s too far away.
A.keep in touch
B. cope
C. catch up
D. keep pace
4. We can ________ not only through words but also through facial expressions.
A.talk
B. transfer
C. interpret
D. communicate
5. Using music, codes or signs to communicate is called ________ communication.
A.non-verbal
B. public
C. non-public
D. verbal
6. Look at that picture! __________ is beautiful.
A. It
B. Its
C. It’s
D. They
7. Email __________ are often necessary to join social networking sites.
A. emojis
B. accounts
C. senders
D. information
8. The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, anddisgust are the same across __________.
A.cultures
B. habits
C. people
D. languages