profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (có đáp án 2023) – Vật lí 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

3Views

  1. Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt

Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt

Câu 1.

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

Đáp án: D

Giải thích:

Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

Câu 2.

A. 2.107.NIr.

B. 2.107.Ir.

C. 2π.107.NIr.

D. 2π.107.Ir.

Đáp án: B

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài cường độ I gây ra tại điểm cách dây dẫn khoảng r là: B=2.107.Ir

Câu 3.

A. 2.107.NIr.

B. 2.107.Ir.

C. 2π.107.NIr.

D. 2π.107.Ir.

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ gây ra tại tâm O của dòng điện tròn mà khung dây gồm N vòng đặt trong không khí là: B=2π.107.NIr.

Câu 4.

A. bán kính tiết diện vòng dây.

B. bán kính vòng dây.

C. cường độ dòng điện chạy trong dây.

D. môi trường xung quanh.

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn: B=2π.107IR, R là bán kính vòng dây.

B không phụ thuộc vào bán kính tiết diện dây dẫn.

Câu 5.

A. hướng vuông góc với dây và ra xa dây.

B. hướng vuông góc với dây và lại gần dây.

C. đường thẳng song song với dây.

D. chiều của đường sức từ.

Đáp án: B

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm: B=2.107Ir

B tăng khi r giảm, tức M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.

Câu 6.

A. BM = 2BN.

B. BM = 4BN.

C. BM=12BN.

D. BM=14BN.

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm:

B=2.107IrB~1r

Ta có: rM=2rNBN=2BM

Câu 7.

A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

Đáp án: A

Giải thích:

A – sai, hai vecto cảm ứng từ tại M và N có đặc điểm cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.

B – đúng.

C – đúng.

D – đúng.

Câu 8.

A. B=4π.107nI.

B. B=2π.107nI.

C. B=4.107nI.

D. B=4π.106nI.

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có cường độ I chạy qua đặt trong không khí có độ lớn: B=4π.107nI.

Câu 9.

A. Không đổi.

B. Giảm 2 lần.

C. Giảm 4 lần.

D. Tăng 2 lần.

Đáp án: C

Giải thích:

+ Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có cường độ I chạy qua đặt trong không khí có độ lớn: B=4π.107NlI

+ Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần thì B'=4π.1072N2l.I4=14B

Câu 10.

A. rM = 4rN.

B. rM=14rN.

C. rM = 2rN.

D. rM=12rN.

Đáp án: B

Giải thích:

+ Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm:

B=2.107IrB~1r

+ Cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần

BM=4BNrN=4rM

Câu 11.

A. Vùng 1 và 2.

B. Vùng 1 và 3.

C. Vùng 3 và 4.

D. Vùng 2 và 4.

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định chiều của cảm ứng từ B1do dòng điện I1 và cảm ứng từ B2dòng điện I2 gây ra tại các vùng ta thấy: vùng 2 và 4 có từ trường mạnh nhất B1B2.

Câu 12.

A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.

B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.

C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.

D. bằng 0.

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có cùng phương, ngược chiều. (1)

Do hai dòng điện cùng cường độ và cách đều M nên cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có cùng độ lớn. (2)

Từ (1) và (2) BM=0.

Câu 13.

A. 2.10-8 (T).

B. 4.10-6 (T).

C. 2.10-6 (T).

D. 4.10-7 (T).

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm:

B=2.107IrB=2.10710,1=2.106T

Câu 14.

A. 10 (cm).

B. 20 (cm).

C. 22 (cm).

D. 26 (cm).

Đáp án: B

Giải thích:

Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn:

B=2π.107Ir31,4.106=2π.1075r

r=0,1md=2r=0,2m

Câu 15.

A. 25 (cm).

B. 10 (cm).

C. 5 (cm).

D. 2,5 (cm).

Đáp án: D

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm:

B=2.107Ir4.105=2.1075rr=0,025m=2,5cm

Câu 16.

A. 10 (A).

B. 20 (A).

C. 30 (A).

D. 50 (A).

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm:

B=2.107Ir2.105=2.107I0,1I=10A

Câu 17.

A. 250.

B. 320.

C. 418.

D. 497.

Đáp án: D

Giải thích:

Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức:

B=4π.107NlI25.104=4π.107.N0,5.2N497 vòng.

Câu 18.

A. 936.

B. 1125.

C. 1250.

D. 1379.

Đáp án: C

Giải thích:

Cách 1.

+ Số vòng dây của ống dây là: N=ld=4000,8=500 vòng.

+ Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống là:

n=Nl=5000,4=1250 (vòng/mét)

Cách 2.

Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống là:

n=1d=10,8.103=1250 (vòng/mét).

Câu 19.

A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1.

B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1.

C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1.

D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Để tại M có cảm ứng từ BM=0thì B1=B2 I1 ngược chiều I2 (Vì M nằm ngoài khoảng hai dòng điện).

+ Mà B=2.107Ir nên I1r1=I2r2540=I28I2=1A

Câu 20.

A. 5,0.10-6 (T).

B. 7,5.10-6 (T).

C. 5,0.10-7 (T).

D. 7,5.10-7 (T).

Đáp án: B

Giải thích:

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại M:

B1=2.107I1r1=2.10750,16=6,25.106T

+ Cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại M:

B2=2.107I2r2=2.10710,16=1,25.106T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2

Từ hình vẽ thấy: B1B2

BM=B1+B2=6,25.106+1,25.106=7,5.106T

Câu 21.

A. 1,0.10-5 (T).

B. 1,1.10-5 (T).

C. 1,2.10-5 (T).

D. 1,3.10-5 (T).

Đáp án: C

Giải thích:

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại M:

B1=2.107I1r1=2.10750,08=1,25.105T

+ Cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại M:

B2=2.107I2r2=2.10710,32+0,08=5.107T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2

Từ hình vẽ thấy: B1B2BM=B1B2=1,25.1055.107=1,2.105T

Câu 22.

A. 0 (T).

B. 2.10-4 (T).

C. 24.10-5 (T).

D. 13,3.10-5 (T).

Đáp án: D

Giải thích:

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại M:

B1=2.107I1r1=2.1071000,1=2.104T

+ Cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại M:

B2=2.107I2r2=2.1071000,3=115.103T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2

+ Từ hình vẽ thấy: B1B2BM=B1B2=2.104115.10313,3.105T

Câu 23.

A. 6,3 (V).

B. 4,4 (V).

C. 2,8 (V).

D. 1,1 (V).

Đáp án: B

Giải thích:

+ Số vòng dây trên một mét chiều dài của ống dây là:

n=1d=10,8.103=1250 (vòng/mét)

+ Cường độ dòng điện bên trong ống dây là:

B=4π.107nI6,28.103=4π.107.1250.II=4A

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây là: U=IR=4.1,1=4,4V

Câu 24.

Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:

A. 7,3.10-5 T.

B. 6,6.10-5 T.

C. 5,5.10-5 T.

D. 4,5.10-5 T.

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm vòng dây B do dây dẫn thẳng và dòng điện uốn tròn gây ra, áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được hai cảm ứng từ này cùng phương, cùng chiều.

B=B1+B2=2.107IR+2π.107IR

B=2.10740,06+2π.10740,06=5,5.105T

Câu 25.

A. 2,0.10-5 (T).

B. 2,2.10-5 (T).

C. 3,0.10-5 (T).

D. 3,6.10-5 (T).

Đáp án: C

Giải thích:

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại M là:

B1=2.107I1r1=2.10760,06=2.105T

+ Cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại M là:

B2=2.107I2r2=2.10790,08=2,25.105T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2

+ Từ hình vẽ ta thấy: B1B2

BM=B12+B22=2.1052+2,25.1052=3,01.105T

Câu 26.

A. 1.10-5 (T).

B. 2.10-5 (T).

C. .10-5 (T).

D. .10-5 (T).

Đáp án: A

Giải thích:

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định cảm ứng từ do hai dây dẫn thẳng dài, song song gây ra tại M như hình vẽ trên.

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 và I2 gây ra tại M có độ lớn:

B1=B2=2.107.Ir=2.107.50,1=105T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2

+ Từ hình vẽ xác định được: B1,B2=1200

BM=B12+B22+2B1B2cosB1,B2=105T

Câu 27.

A. 3.104T.

B. 104T.

C. 2.104T.

D. 5.104T.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta xác định được các cảm ứng từ gây ra tại M và cảm ứng từ tổng hợp tại M như hình vẽ trên.

+ Vì I1 = I2 = I3 = 10 A và r1=r2=r3=2cm

B1=B2=B3=2.107I1r1=2.107100,02=104T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M: BM=B1+B2+B3=B12+B3

+ Vì B1B2B12=B1+B2=2.104T

+ Ta thấy B12B3

BM=B122+B32=2.1042+1042=5.104T

Câu 28.

A. 2.10-5 T.

B. 3.10-5 T.

C. 4.10-5 T.

D. 5.10-5 T.

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được chiều của cảm ứng từ do hai vòng dây tròn đồng tâm gây ra tại tâm O có đặc điểm: cùng phương, ngược chiều.

BO=B1B2=2π.107.I1R11R2

=2π.107.1010,0810,164.105T

Câu 29.

A. 2.10-5 T.

B. 2,12.10-5 T.

C. 3,52.10-5 T.

D. 4.10-5 T.

Đáp án: B

Giải thích:

+ Xác định cảm ứng từ do dòng điện I1, I2, I3 gây ra tại đỉnh D bằng quy tắc nắm tay phải ta được hình vẽ sau:

+ Cảm ứng từ do dòng điện I1 và I3 gây ra tại đỉnh D:

B1=B3=2.107IAD=2.10750,1=105T

+ Cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại đỉnh D:

B2=2.107IBD=2.10750,12=1052T

+ Cảm ứng từ tổng hợp tại D: BD=B1+B2+B3=B13+B2

+ Vì B1B3B13=B12+B32=2.105T

+ Mà B13B2

BD=B13+B2=2.105+1052=2,12.105T

Câu 30. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm.

A. 8 vòng.

B. 16 vòng.

C. 12 vòng.

D. 4 vòng.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn là: B=2π.107.NIRB~N

+ Số vòng dây của khung dây tròn lúc ban đầu là: N0=24vòng.

+ Số vòng dây mang dòng diện của khung dây còn gây ra cảm ứng từ tại tâm (khi bị quấn ngược n vòng) là :

B0B=N0N6,3.1054,2.105=24NN=16 vòng

+ Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược thì n vòng dây đó gây ra cảm ứng từ B1 ngược chiều với cảm ứng từ ban đầu, để triệt tiêu cảm ứng từ B1này thì cần n vòng dây quấn xuôi. Số vòng dây gây ra cảm ứng từ thực tế đo được khi đó N = N0 – 2n.

+ Số vòng dây bị quấn ngược là: n=N0N2=24162=4 vòng.

Câu 31. Trong chân không, cho hai dây dẫn d1, d2 song song và cách nhau 2cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là I1 = 10A và I2 = 15A. Gọi M là một điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách dây dẫn d1 4cm; cách dây dẫn d2 2cm. cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng

A. 0,1mT

B. 0,2mT

C. 0,3mT

D. 0,4mT

Đáp án: B

Giải thích:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d1 gây ra là:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d2 gây ra là:

Do hai véctơ cùng chiều nên cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn bằng:

Câu 32.

A. 50μT

B. 37μT

C. 87μT

D. 13μT

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d1 gây ra là:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d2 gây ra là:

Dựa vào hình vẽ ta có:

Câu 33.

A. 2,4A

B. 4,8A

C. 5,6A

D. 2,8A

Đáp án: B

Giải thích:

Phân tích BM theo hai phương vuông góc với phương chứa r1 và r2 (hình vẽ).

Tính được B1M = B2M = 24 μT.

Câu 34.

A. 3cm

B. 2cm

C. 8cm

D. 7cm

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm ứng từ tại M bằng 0 nên: B1M= - B2M

Do hai dòng điện cùng chiều nên M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và giữa hai dây: r1 + r2 = 5cm.

Ta có:

Vậy M cách d1 3cm và cách d2 2cm

Câu 35.

A. 6cm

B. 3cm

C. 8cm

D. 4cm

Đáp án: B

Giải thích:

Cảm ứng từ tại M bằng 0 nên: B1M= - B2M nên M nằm ngoài khoảng I1, I2

Suy ra M gần d1 hơn, do đó M nằm bên trái dòng I1.

Ta có: r1 = MI1 = 9cm

Suy ra: I2 cách đường thẳng x đoạn 12 – 9 = 3cm.

Câu 36.

Đáp án: B

Giải thích:

Véc tơ cảm ứng từ B→ do dòng điện chạy trong một khung dây tròn gây ra tại tâm của vòng dây có:

Điểm đặt: tại tâm vòng dây;

Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây;

Chiều: vào Nam ra Bắc: mặt Nam của dòng điện tròn là mặt khi nhìn vào ta thấy dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, còn mặt Bắc thì ngược lại;

Độ lớn:

Câu 37.

A. 0,031T

B. 0,042T

C. 0,051T

D. 0,022T

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây có độ lớn gần đúng là:

Câu 38.

A. 75,4μT

B. 754 mT

C. 75,4 mT

D. 0,754T

Đáp án: C

Giải thích:

Cảm ứng từ trong lòng của ống dây có độ lớn bằng:

B = 4π.10-7.nI = 4π.10-7.5000.12 = 754.10-4T

Câu 39.

A. 11,78m

B. 23,56m

C. 17,18m

D. 25,36m

Đáp án: A

Giải thích:

Số vòng dây trên một đơn vị chiều dài là:

Số vòng dây là: N = n.? = 250.0,3 = 75 vòng

Chiều dài của sợi dây bằng L = N.π.d = 75.π.0,05 = 11,78m.

Câu 40.

A. 150.10-6T

B. 100.10-6T

C. 250.10-6T

D. 50.10-6T

Đáp án: D

Giải thích:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d1 gây ra là:

Cảm ứng từ tại M do dây dẫn d2 gây ra là:

Do hai véctơ ngược chiều nên cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn bằng:

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Lực Lo-ren-xơ có đáp án

Trắc nghiệm Từ thông. Cảm ứng điện từ có đáp án

Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án

Trắc nghiệm Tự cảm có đáp án

Trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.