
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng (có đáp án 2023) – Vật lí 11
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 24: Suất điện động cảm ứng
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 24: Suất điện động cảm ứng
Câu 1.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Trong khoảng thời gian Δt, từ thông qua một mạch kín biến thiên một lượng ΔΦ. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín là
Câu 2.
A. nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
D. nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.
Đáp án: B
Giải thích:
A – sai, cách này không làm thay đổi từ thông qua vòng dây.
B -đúng
C – sai, cách này không làm thay đổi từ thông qua vòng dây.
D – sai, cách này không làm thay đổi từ thông qua vòng dây.
Câu 3.
A. cường độ dòng điện.
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
C. thuận theo thời gian.
D. hiệu điện thế qua vòng dây.
Đáp án: B
Giải thích:
Độ lớn của suất điện động cảm ứng được biểu diễn theo công thức tức là độ lớn này tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
Câu 4.
A. cơ năng thành điện năng.
B. cơ năng thành quang năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng.
D. cơ năng thành hóa năng.
Đáp án: A
Giải thích:
Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng. Vì trong hiện tượng cảm ứng điện từ để tạo ra sự biến thiên từ thông qua mạch (C), phải có ngoại lực tác dụng vào (C) và ngoại lực này sinh ra công cơ học. Công cơ học này làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch, nghĩa là đã tạo ra điện năng.
Câu 5
A. có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó.
B. chỉ xuất hiện khi có từ thông qua mạch.
C. tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
D. chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm ứng và do đó tạo ra dòng điện cảm ứng.
+ Suất điện động cảm ứng có giá trị cho bởi:
Dấu (-) trong công thức là để phù hợp với định luật Len-xơ.
∆Φ là độ biến thiên từ thông qua mạch (C) trong thời gian ∆t.
+ Nếu mạch có N vòng dây giống nhau thì:
+ Suất điện động cảm ứng trong một mạch có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó trong trường hợp mạch hở.
Câu 6.
A. tốc độ biến thiên của từ thông.
B. lượng từ thông đi qua diện tích S.
C. suất điện động cảm ứng.
D. độ biến thiên của từ thông.
Đáp án: A
Giải thích:
Đại lượng được gọi là tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.
Câu 7. Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào lòng ống dây. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động trong ống dây lớn nhất?
A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v.
B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc độ v.
C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v.
D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v.
Đáp án: D
Giải thích:
Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v, nghĩa là chúng chuyển động ngược chiều nhau, do đó vận tốc tương đối của chúng là 2v làm từ thông biến thiên nhanh nhất, suất điện động trong ống dây lớn nhất.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín là
Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch kín là
Câu 9.
A. 10-3V.
B. 2.10-3V.
C. 3.10-3V.
D. 4.10-3V.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Ta có: véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
Câu 10.
A. ΔΦ = 4.10-5Wb.
B. ΔΦ = 5.10-5Wb.
C. ΔΦ = 6.10-5Wb.
D.ΔΦ = 7.10-5Wb.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Ta có: véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 900
+ Độ lớn độ biến thiên từ thông qua khung dây là:
Câu 11.
A. 10-4V.
B. 1,2.10-4V.
C. 1,3.10-4V.
D. 1,5.10-4V.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Ta có: véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 900
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
Câu 12.
A. 4,8.10-3 V.
B. 0,48V.
C. 2,4.10-3V.
D. 0,24V.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Lúc đầu véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 900
+ Lúc sau véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 00
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
Câu 13.
A. 25mV.
B. 250mV.
C. 2,5mV.
D. 0,25mV.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Diện tích của khung hình vuông là:
+ Lúc đầu véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 900
+ Lúc sau véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 00
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:
Câu 14.
A. 300V.
B. 30V.
C. 3V.
D. 0,3V.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Ta có véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 900
+ Độ biến thiên diện tích của vòng dây là:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
Câu 15.
A. 1,28V.
B. 12,8V.
C. 3,2V.
D. 32V.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn là:
Câu 16.
A. 0,32 Wb.
B. - 0,64 Wb.
C. - 0,32 Wb.
D. 0,64 Wb.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây
+ Độ biến thiên từ thông qua khung trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn là:
Câu 17.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Trong 0,1 s đầu, độ biến thiên cảm ứng từ là:
+ Trong 0,1 s tiếp theo, độ biến thiên cảm ứng từ là:
Nhận thấy, trong cùng 0,1 s, độ biến thiên cảm ứng từ qua khung dây bằng nhau nên suất điện động cảm ứng ở hai khoảng thời gian này bằng nhau.
Câu 18.
A. 0 V.
B. V.
C. V.
D. S V.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o
+ Từ đồ thị ta thấy, cứ sau 0,1 s thì cảm ứng từ biến thiên một lượng là
+ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín là
(V).
Câu 19.
A. 0,06 V.
B. 6 V.
C. 60 V.
D. 0,6 V.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây
+ Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
Câu 20.
A. 0,628 V.
B. 6,28 V.
C. 1,256 V.
D. Một giá trị khác.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Ta có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây
+ Diện tích của một vòng dây là:
+ Độ lớn suất điện động trong toàn cuộn dây là
Câu 21.
A. 10-3 V.
B. 2.10-3 V.
C. 2,5.10-3 V.
D. 0,5.10-3 V.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Véctơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc:
+ Độ lớn suất điện động trong khung dây là
Câu 22.
A. hoá năng.
B. quang năng.
C. cơ năng.
D. nhiệt năng.
Đáp án: C
Giải thích:
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Cơ năng chuyển hoá thành điện năng của dòng điện.
Câu 23.
A. 173 vòng.
B. 1732 vòng.
C. 100 vòng.
D. 1000 vòng.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30o nên
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn:
vòng.
Câu 24.
A. 0,2 s.
B. 0,2 π.s.
C. 4 s.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 25.
A. 0,53 V.
B. 0,35 V.
C. 3,55 V.
D. 3,5 V.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Lúc đầu khung dây hợp với đường sức của từ trường góc 450
+ Lúc sau khung dây song song với đường sức của từ trường
+ Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
Câu 26.
A. trong khoảng thời gian 0 s đến 0,1 s:ec = 3V.
B. trong khoảng thời gian 0,1 s đến 0,2s:ec = 6V.
C. trong khoảng thời gian 0,2 s đến 0,3s:ec = 9V.
D.trong khoảng thời gian 0 s đến 0,3s:ec = 4V.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Từ đồ thị, có tại t = 0,1 s ⇒
+ Ta có:
+ Trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s:
+ Trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:
+ Trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:
+ Trong khoảng thời gian 0 đến 0,3 s chia làm hai gai đoạn:
- Trong khoảng thời gian 0 đến 0,2 s:
- Trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:
Câu 27.
A. 1 mV.
B. 8 V.
C. 0,5 mV.
D. 0,04 V.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có mặt phẳng khung dây vuông góc đường sức của từ trường
+ Diện tích của khung dây hình vuông là:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng
Câu 28.
A. 0,5 T/s.
B. 1 T/s.
C. 2 T/s.
D. 4 T/s.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Ta có mặt phẳng khung dây vuông góc đường sức của từ trường
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch là:
Mà
Câu 29.
A. 10-7 C.
B. 10-9 C.
C. 2.10-7 C.
D. 2.10-9 C.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có mặt phẳng khung dây vuông góc đường sức của từ trường
+ Ta có:
+ Điện tích tụ điện:
Câu 30.
A. 12.10-5 C.
B. 14.10-5 C.
C. 16.10-5 C.
D. 18.10-5 C.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Ta có mặt phẳng khung dây vuông góc đường sức của từ trường
+ Khi thay đổi hình dạng của khung dây thì chu vi của khung không thay đổi:
+ Gọi b và c là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật:
+ Ta có:
+ Diện tích hình vuông:
+ Diện tích hình chữ nhật:
+ Độ biến thiên từ thông qua mạch:
+ Suất điện động cảm ứng trong mạch là:
+ Điện lượng di chuyển trong khung là:
Câu 31. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là:
A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
Đáp án: B
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
Đáp án: C
Câu 33. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. Hiện tượng mao dẫn.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng điện phân.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Đáp án: B
Câu 34. Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. 0,05 (V).
B. 50 (mV).
C. 5 (mV).
D. 0,5 (mV).
Đáp án: D
Câu 35. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Đáp án: A
Câu 36. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là:
A. v = 0,0125 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 2,5 (m/s).
D. v = 1,25 (m/s).
Đáp án: C
Câu 37. Khi chon am châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hoá từ:
A. hoá năng
B. quang năng
C. cơ năng
D. nhiệt năng
Đáp án: C
Câu 38. Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào long ống dây. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động trong ống dây lớn nhất?
A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v
B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc độ v
C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v
D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v
Đáp án: D
Câu 39. Một khung dây dẫn diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Nếu trong 2s cảm ứng từ giảm đi một nửa thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. ec=BS
B.ec=BS/2
C. ec=BS/4
D. ec=2BS
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 40. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=2.10-4T, góc giữa và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cam rứng sinh ra trong khung dây là:
A. 2.10-2V
B. 2.10-4V
C. 2V
D. 2.10-6V
Đáp án: D
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng có đáp án
Trắc nghiệm Phản xạ toàn phần có đáp án