profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 (có đáp án 2023) - Toán 8

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiêm Toán 8 Bài 8: Ôn tập Chương 3

Bài 1:

A. AB = 35cm, CD = 25cm

B. AB = 20cm, CD = 30cm

C. AB = 25cm, CD = 35cm

D. AB = 30cm, CD = 20cm

Đáp án: C

Giải thích:

Theo bài ra, ta có:ABCD=57

 => AB =57 CD

Mà đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 10cm, suy ra: CD - AB = 10.

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 2)

Bài 2:

A. CA’B’C’ = 30m, CABC = 46m

B. CA’B’C’ = 56m, CABC = 40m

B. CA’B’C’ = 24m, CABC = 40m

D. CA’B’C’ = 40m, CABC = 56m

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Vậy CA’B’C’ = 40m, CABC = 56m

Bài 3:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 4)

A. ADAB=AEAC

B. AD.AE = AB.AC

C. ADDB=DEBC

D. DE.AD = AB.BC

Đáp án: A

Giải thích:

Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét,

ta có: ADAB=AEAC=DEBC

=> Đáp án A đúng.

+ Vì ADAB=AEAC nên AD.AC = AB.AE

=> Đáp án B sai.

+ Ta có: DEBC=ADABADDB (hệ quả định lý Ta-lét)

=> Đáp án C sai.

+ Ta có: ADDB=DEBC => AD.BC = AB.DE

=> Đáp án D sai.

Bài 4:

A. ACB

B. ABC

C. CAB

D. BAC

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 5)

Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.

=>  HIA^=HKA^=90°

Xét tứ giác AIHK có: IAK^=HIA^=HKA^=90°

 => Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (dhnb)

+) Xét ΔAIK và ΔIAH ta có:

AI chung

AK = IH (theo tính chất của hình chữ nhật)

AH = IK (theo tính chất của hình chữ nhật)

=> ΔAIK = ΔIAH (c - c - c) (1)

Xét 2 tam giác vuông ΔIAH và ΔHAB có:

AIH^=AHB^=90°

Góc A chung

=> ΔIAH ~ ΔHAB (g - g) (2)

Xét 2 tam giác vuông ΔHAB và ΔACB có:

AHB^=BAC^=90°

Góc B chung

=> ΔHAB ~ ΔACB (g - g) (3)

Từ (1), (2) và (3) ta có: ΔAIK ~ ΔACB

Bài 5:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 7)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Có CD // AB (vì ABCD là hình bình hành)

Suy ra: CK // AB; KD // AB; CL // AD

Vì CK // AB nên áp dụng định lý Talet

ta có: LCLB=LKLA

Vì KD // AB nên áp dụng định lý Talet ta có:

Có BC // AD (vì ABCD là hình bình hành)

Suy ra: CL // AD

Vì CL // AD nên áp dụng định lý Talet

ta có: KAKL=KDKC

Vậy IBIK=IAID sai

Bài 6:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 10)

A. 7,2

B. 3,6

C. 14,4

D. 1,8

Đáp án: A

Giải thích:

Xét tam giác BCI và tam giác DEI có:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 11)

Vậy x = 7,2.

Bài 7:

A. k

B.1k

C. k2

D. 2k

Đáp án: C

Giải thích:

Giả sử ΔMNP ~ ΔQRS theo tỉ số diện tíchSMNPSQRS=k2

Bài 8:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi k là tỉ số đồng dạng của 2 tam giác MNP và HGK

Theo bài ra ta có ΔMNP ~ ΔHGK 

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Bài 9:

A. ΔABC = ΔA’B’C’ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

B. A^=A'^,B^=B'^ => ΔABC ~ ΔA’B’C’

C. ABA'B'=BCB'C' => ΔABC ~ ΔA’B’C’

D. ΔABC = ΔA’B’C’ => SABC = SA’B’C’

Đáp án: C

Giải thích:

Giả sử ta có: ΔABC = ΔA’B’C’

=> A^=A'^,B^=B'^ (các cặp góc tương ứng bằng nhau)

=> ΔABC ~ ΔA’B’C’ (g - g)

=> Đáp án A, B đúng

+ Giả sử xét 2 tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có: ABA'B'=BCB'C'

Điều kiện trên chưa đủ để chứng minh ΔABC ~ ΔA’B’C’.

=> Đáp án C sai.

+ Vì hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau => Đáp án D đúng.

Bài 10:

ΔMNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PM = 2cm

thì tỉ lệ SMNPSABC bằng bao nhiều?

A. 13

B. 14

C. 18

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 15)

Bài 11:

AB = 10cm, BC = 15cm, AD = 6cm. Tính AC = ?

A. 6cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 15cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 16)

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC,

ta có: BAAD=BCCD

=> 106=15CDCD=6.1510 = 9cm

=> AC = AD + DC = 6 + 9 = 15cm

Bài 12:

A. ΔBFE ~ ΔDEA

B. ΔDEG ~ ΔBAE

B. AE2 = GE.EF

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 18)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Bài 13:

A. 50

B. 502

C. 75

D.152105

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 20)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Bài 14:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Theo bài ra ta có ΔABC ~ ΔXYZ

ABXY=BCYZ35=4YZYZ=5.43=203=623

Bài 15:

A. 4,51m

B. 5,14m

C. 5,41m

D. 4,15m

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 23)

Ta mô tả vị trí cây, cọc và người như hình vẽ bên.

Xét ΔBFE và ΔBNM ta có:

Góc B chung

BEF^=BMN^ (vì EF // MN, cặp góc đồng vị bằng nhau)

=> ΔBFE ~ ΔBNM (g - g)

BFBN=FENMBFBF+FN=FENMBFBF+0,64=1,652,45

 1,65(BF + 0,64) = 2,45.BF

 BF = 1,32m

Xét ΔBFE và ΔBCA có:

Góc B chung

BEF^=BAC^ (vì EF // AC, cặp góc đồng vị bằng nhau)

=> ΔBFE ~ ΔBCA (g - g)

BFBC=FECABFBF+FN+NC=FECA1,321,32+0,64+1,36=1,65CA

=> CA = 4,15m

Vậy cây cao đúng bằng độ dài của đoạn CA hay cây cao 4,15m.

Bài 16:

A. HK = 2cm

B. HK = 4cm

C. HK = 6cm

D. HK = 8cm

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 25)

Ta lại có BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C của tam giác ABC, suy ra H và K lần lượt là trung điểm của AC và AB.

Nên HK là đường trung bình của tam giác ABC

nên HK = 12BC = 84 = 4cm

Bài 17:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 26)

A. 17,85

B. 10,75

C. 18,75

D. 15,87

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông IAD ta có:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 27)

Vậy y = 18,75.

Bài 18:

A. p = 12; p’ = 30

B. p = 30; p’ = 12

B. p = 30; p’ = 48

D. p = 48; p’ = 30

Đáp án: A

Giải thích:

Giả sử 2 tam giác đồng dạng là ABC và DEF, 2 cạnh bé nhất của 2 tam giác lần  lượt là AB và DE.

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 28)

Bài 19:

A. 98cm2

B. 216cm2

C. 59cm2

D. 108cm2

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi k là tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đã cho.

Theo đề bài ta có:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 29)

Bài 20:

A. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP

B. MK2 = NK.PK

B. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 30)

+) Xét 2 tam giác vuông ΔKNM và ΔMNP có: N chung

Nên ΔKNM ~ ΔMNP (g.g) (1)

Xét 2 tam giác vuông KMP và MNP có: P chung

Nên ΔKMP ~ ΔMNP (gg) (2)

Từ (1) và (2) suy ra: ΔKNM ~ ΔKMP (theo t/c bắc cầu).

Vậy ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP nên A đúng.

+) Theo chứng minh trên: ΔKNM ~ ΔKMP 

=>MKPK=NKMK

 MK2 = NK.PK nên B đúng

Vậy cả A, B đều đúng.

Bài 21:

A. FD2 = FE.FG

B. 2FD = FE.FG

B. FD.FE = FG2

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 31)

Ta có AB // CD (vì ABCD là hình chữ nhật)

Áp dụng định lý Talet

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án - Toán 8 (ảnh 32)

Ta thấy:

 FDFG=2EFFE+EG=2EFEF+EF+FD=2EFEF+EF+2EF=2EF4EF=12(2)

Từ (1) và (2) ta có: EFFD=FDFG

 FD2 = EF.FG

Bài 22: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?A. 1/2    

B. 1/3

C. 2   

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: AB/AC = 6/18 = 1/3

Bài 23: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

A. x = 2,75   

B. x = 5

C. x = 3,75   

D. x = 2,25

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: MN//BC ⇒ AM/AB = AN/AC ⇔ 2/5 = 1,5/x

⇒ x = 5.1,5/2 = 3,75

Bài 24: Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II ) 

A. ( I ),( II ) đều sai.

B. ( I ),( II ) đều đúng.

C. Chỉ có ( I ) đúng

D. Chỉ có ( II ) đúng.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: AB/A'B' = CD/C'D' ⇒ AB.C'D' = A'B'.CD ⇔ AB/CD = A'B'/C'D'

Khi đó cả ( I ),( II ) đều đúng.

Bài 25: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 26: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A. x = 18 mm   

B. x = 9 cm

C. x = 0,9 cm   

D. x = 2 cm

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: AB/CD = MN/PQ ⇔ 8/6 = 12/x ⇔ x = 72/8 = 9cm

Bài 27: Tính x trong trường hợp sau:

A. x = 4,5   

B. x = 3

C. x = 2   

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét với FG//HT ta có:

FG//HT ⇒ EF/ET = EG/HE ⇔ ET = ( EF.HE )/EG = (3.3)/2 = 4,5

Bài 28: Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

+ MN/NP = MR/RQ → NR//PQ

+ MN/MP = MR/MQ → NR//PQ

Cả 3 đáp án A, B, C đều sai.

Bài 29: Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

+ SL/LK = HI/IK → SH//LI

+ SL/SK = HI/HK → SH//LI

Bài 30: Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

A. ED/BC = 1,5   

B. ED/BC = 3/7,5

C. ED/BC = 3 5    

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Bài tập tổng hợp chương 3 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: ED//BC ⇒ ED/BC = AE/AB = AD/AC = 3/5

Bài 31: Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng định lý Py – ta – go ta có: AC = √ (B C2 - A B2 ) = √ ( 52 - 32 ) = 4( cm )

Δ ABC, AD là đường phân giác của góc BACˆ ( D ∈ BC )

Ta có: DB/DC = AB/AC hay DB/AB = DC/AC

Khi đó ta có: DB/DC = AB/AC ⇒ DB/( DB + DC ) = AB /( AB + AC )

hay DB/5 = 3/( 3 + 4) ⇒ DB = 15/7 cm; DC = 20/7 ( cm )

Bài 32: Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

C. DA = 4 cm, DC = 2 cm

D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Đáp án: A

Giải thích:

BD là đường phân giác của Δ ABC

Ta có: DA/DC = AB/BC ⇔ DA/( DA + DC ) = AB/( AB + BC )

Hay DA/6 = 8/( 8 + 10) ⇒ DA = ( 6.8 )/14 = 8/3 ( cm ); DC = 10/3 ( cm )

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác có đáp án 

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.