profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng (có đáp án 2023) - Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Khái niệm về hai tam giác đồng dạng

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Khái niệm về hai tam giác đồng dạng

Bài 1:

A. 10cm; 15cm

B. 12cm; 16cm

C. 20cm; 10cm

D. 10cm; 20cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 2)

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Chu vi ΔEMC bằng 30.23 = 20 cm

Vậy chu vi ΔDBM và chu vi ΔEMC lần lượt là 10cm; 20cm

Bài 2:

A.1k2

B.1k

C. k2

D. k

Đáp án: B

Giải thích:

Vì ΔABC ⁓ ΔMNP theo tỉ số k   

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 4)

Bài 3:

A. 60 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 45 cm

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k1 =13

(II) ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng k2 = 1

(III) ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k3 =23

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) và (III) sai

B. (I) và (II) đúng, (III) sai

B. Cả (I), (II), (III) đều đúng

D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 6)

Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.

+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC,

tỉ số đồng dạngAEAC=13

+ Vì ABCD là hình bình hành

nên góc B = D; AD = BC; AB = DC

=> ΔCBA ~ ΔADC

ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1

+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC,

tỉ số đồng dạng CEAC=23

Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng.

Bài 5:

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Đáp án: D

Giải thích:

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1.

+ Hai tam giác đều có các góc đều bằng 600 và các cạnh tương ứng tỉ lệ nên chúng đồng dạng.

+ Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng nên D sai.

Bài 6:

A. 1

B. 1k

C. k

D. k2

Đáp án: B

Giải thích:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k nên  

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 8)

Vậy tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC là 1k .

Bài 7:

(I) ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k1 =13

(II) ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng k2 = 1

(III) ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng k3 =23

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 9)

Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.

+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC,

tỉ số đồng dạng AEAC=13

+ Vì ABCD là hình bình hành nên góc B = D; AD = BC; AB = DC

=> ΔCBA ~ ΔADC

ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1

+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC,

tỉ số đồng dạng CEAC=23

Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng nên có 3 khẳng định đúng.

Bài 8:

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 10)

Vì MN // BC => tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC

Bài 9:

B^ = 700, F^ = 300; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:

A. D^ = 1700; EF = 6cm

B. E^ = 800; ED = 6cm

C. D^ = 700

D. C^ = 300

Đáp án: D

Giải thích:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên

A^=D^ = 800; B^=E^ = 700;

C^=F^ = 300

Vậy C^ = 300 là đúng

Bài 10:

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

B. ΔABC đồng dạng với MNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 11)

Vì MN // AB => tam giác CMN đồng dạng với tam giác CBA hay ΔNMC đồng dạng với ΔABC

Bài 11: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và A^ = 800, C^ = 700, AC = 6cm. Số đo góc E^ là:

A. 800

B. 300

C. 700

D. 500

Đáp án: B

Giải thích:

Xét tam giác ABC có:  

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 12)

Bài 12:

Chọn khẳng định đúng.

A. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 2

B.  AOOC=23

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 25

D. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 52

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 13)

AB // CD nên ΔAOB ⁓ ΔCOD.

Tỉ số đồng dạng AOOC=BOOD=ABCD=1025=25 

Bài 13:

A. ΔAOB ⁓ ΔDOC với tỉ số đồng dạng k =34

B.AOOC=BOOD=34

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k =34

D.ABD^=BDC^

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 14)

AB // CD nên ΔAOB ⁓ ΔCOD.

Tỉ số đồng dạng AOOC=BOOD=ABCD=912=34 nên B, C đúng

Lại có: AB // CD nên ABD^=BDC^ (so le trong nên D đúng)

Đáp án A sai vì viết sai thứ tự các đỉnh của hai tam giác đồng dạng

Bài 14:

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 15)

Đáp án: C

Giải thích:

ΔABC ⁓ ΔA’B’C’ 

 A=A',B=B',C=C'ABA'B'=BCB'C'=CAC'A'

Nên C sai

Bài 15:

A. 4 cm

B. 21 cm

C. 14 cm

D. 49 cm

Đáp án: D

Giải thích:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 23 nên

Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án – Toán lớp 8 (ảnh 16)

Câu 16:

A. 10cm; 15cm

B. 12cm; 16cm

C. 20cm; 10cm

D. 10cm; 20cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vậy chu vi ΔDBM và chu vi ΔEMC lần lượt là 10cm; 20cm

Câu 17:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Câu 18:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) và (III) sai

B. (I) và (II) đúng, (III) sai

C. Cả (I), (II), (III) đều đúng

D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.

+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

+ Vì ABCD là hình bình hành nên góc B = D; AD = BC; AB = DC

⇒ ΔCBA ~ ΔADC

ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1

+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng.

Câu 19:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vì ABCD là hình bình hành nên ME // DE và EN // AB.

+ ME // DC nên ΔAME ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

+ Vì ABCD là hình bình hành nên góc B = D; AD = BC; AB = DC

⇒ ΔCBA ~ ΔADC

ΔCBA ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng bằng 1

+ EN // AB nên ΔCNE ~ ΔADC, do đó ΔCNE ~ ΔADC, tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vậy cả (I), (II), (III) đều đúng nên có 3 khẳng định đúng.

Câu 20:

A. 800

B. 300

C. 700

D. 500

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Mà tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Câu 21:

A. 60 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 45 cm

Đáp án: A

Giải thích:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án nên

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Câu 22:

A. AB // DC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vì ΔABD ⁓ ΔBDC (gt) nên Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (hai góc tương ứng).

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD suy ra ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết)

Câu 23:

Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

A. BD = 5cm, BC = 6cm

B. BD = 6cm, BC = 4cm

C. BD = 6cm, BC = 6cm

D. BD = 4cm, BC = 6cm

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Câu 24:

Chọn câu sai.

A. Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

B. ABCD là hình thang

C. BD2 = AB.DC

D. AD // BC

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vì ΔABD ⁓ ΔBDC (gt) nên Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (hai góc tương ứng).

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD suy ra ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết) hay B đúng

Lại có ΔABD ⁓ ΔBDC nên Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (cạnh tương ứng) nên A đúng

ΔABD ⁓ ΔBDC ⇒  Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (cạnh tương ứng)

⇒ AB.CD = BD2 hay C đúng

Chỉ có D sai

Câu 25:

Chọn khẳng định đúng.

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

AB // CD nên ΔAOB ⁓ ΔCOD.

Tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án 

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác có đáp án

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.