profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 2 trang 23, 24, 25 - ilearn Smart World

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 2 trang 23, 24, 25 - ilearn Smart World

New Words

a (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

a. Disconnect the old screen and connect the new one.

b. It might overheat if you use it for too long. If it does, let it cool down before you use it again.

c. Please keep your receipt. You'll need it if you want to return your laptop.

d. This TV comes with a two-year warranty. During that time, we'll fix it for free.

e. Why don't you restart your laptop? Sometimes it solves the problem.

f. My calculator has stopped working. I'm trying to repair it.

g. My computer crashed again! It was fine a minute ago, but now the screen is frozen and I can't click on anything.

1. disconnect- break a connection between two things

2. ___________ - suddenly stop working

3. ___________ - become too hot

4. ___________ - turn off and on

5. ___________ - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

6. ___________ - fix something

7. ___________ - a written promise from a company to fix or replace a broken product

Lời giải:

1. disconnect

2. crash

3. overheat

4. restart

5. receipt

6. repair

7. warranty

Hướng dẫn dịch:

a. Ngắt kết nối màn hình cũ và kết nối màn hình mới.

b. Nó có thể quá nóng nếu bạn sử dụng nó quá lâu. Nếu nó như vậy, hãy để nguội trước khi sử dụng lại.

c. Vui lòng giữ biên lai của bạn. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại máy tính xách tay của mình.

d. TV này được bảo hành hai năm. Trong thời gian đó, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.

e. Tại sao bạn không khởi động lại máy tính xách tay của bạn? Thỉnh thoảng nó giải quyết được vấn đề.

f. Máy tính của tôi đã ngừng hoạt động. Tôi đang cố gắng sửa chữa nó.

g. Máy tính của tôi lại hỏng một lần nữa. Vài phút trước nó vẫn ổn nhưng bây giờ màn hình bị đơ và tôi không thể kích vào bất kể cái gì.

1. disconnect (ngắt kết nối) – phá vỡ sự kết nối giữa hai vật

2. crash (hỏng) – đột ngột ngừng làm việc

3. overheat (nóng quá mức) – trở nên quá nóng

4. restart (khởi động lại) – tắt và bật

5. receipt (biên lai) – tờ giấy cho bạn biết cái bạn đã mua, thời điểm bạn mua và giá tiền của nó

6. repair (sửa chữa) – sửa cái gì

7. warranty (giấy bảo hành) – sự hứa hẹn được viết bởi một công ty để sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm bị hỏng

b (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 7)

Lời giải:

My phone sometimes suddenly stop working.

Hướng dẫn dịch:

Máy tính xách tay của tôi thỉnh thoảng bị treo và mất kết nối internet.

Điện thoại thỉnh thoảng đột ngột ngừng làm việc.

Listening

a (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 8)

Lời giải:

2. Her laptop needs repairing.

Nội dung bài nghe:

Matt: Hi, welcome to PC Planet. How can I help?

Jess: Good morning, I'd like to speak to the manager, please.

Matt: Of course, one moment please.

Ben: Hi, I'm Ben. I'm the manager. How can I help today?

Jess: Hello, Ben. I have a problem with my laptop. I bought it from here a few months ago.

Ben: OK, what's the problem?

Jess: It overheats when I do my homework. Like yesterday, when I tried to save my essay, it became really hot and crashed.

Ben: Sorry about that. We probably need to repair it. Can I take your name, please?

Jess: Yes, it's Jess Jones. That's J-E-S-S J-O-N-E-S.

Ben: OK. And can I take your phone number?

Jess: 077-274-7641.

Ben: And the problem is it overheats when you do your homework, right? Anything else?

Jess: No, just that.

Ben: OK. Do you have your receipt?

Ben: OK, it's still under warranty. We can repair it for free.

Jess: Great.

Ben: Thank you, Jess. We'll call you when your laptop is ready. Probably on Thursday or Friday, OK?

Jess: Could you finish it by Thursday? I need to finish my essay for Friday.

Ben: OK, I think we can finish it by then.

Jess: Great, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy muốn nhận tiền lại.

2. Máy tính xách tay của cô ấy cần được sửa.

Matt: Xin chào, chào bạn đến với PC Planet. Tôi có thể giúp gì?

Jess: Chào buổi sáng, tôi muốn nói chuyện với người quản lý.

Matt: Tất nhiên, vui lòng chờ một chút.

Ben: Xin chào, tôi là Ben. Tôi là người quản lý. Tôi có thể giúp gì cho ngày hôm nay?

Jess: Xin chào, Ben. Tôi có một vấn đề với máy tính xách tay của tôi. Tôi đã mua nó ở đây vài tháng trước.

Ben: OK, có vấn đề gì vậy?

Jess: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập về nhà. Giống như ngày hôm qua, khi tôi cố gắng lưu bài luận của mình, nó thực sự nóng và bị treo.

Ben: Xin lỗi về điều đó. Chúng tôi có lẽ cần phải sửa chữa nó. Cho tôi xin tên của bạn được không?

Jess: Vâng, Jess Jones. J-E-S-S J-O-N-E-S.

Ben: OK. Và tôi có thể lấy số điện thoại của bạn được không?

Jess: 077-274-7641.

Ben: Và vấn đề là nó quá nóng khi bạn làm bài tập, phải không? Còn gì nữa không?

Jess: Không, chỉ vậy thôi.

Ben: Được rồi. Bạn có biên lai của bạn không?

Ben: OK, nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Jess: Tuyệt vời.

Ben: Cảm ơn, Jess. Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi máy tính xách tay của bạn đã sẵn sàng. Có thể là vào thứ Năm hoặc thứ Sáu, OK?

Jess: Bạn có thể hoàn thành nó vào thứ Năm không? Tôi cần hoàn thành bài luận của mình vào thứ Sáu.

Ben: OK, tôi nghĩ chúng ta có thể hoàn thành nó trước lúc đó.

Jess: Tuyệt vời, cảm ơn.

b (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 9)

Lời giải:

1. Jones

2. 077-274-7641

3. overheats

4. yes

5. Thursday

Hướng dẫn dịch:

PC Planet

Tên khách hàng: Jess Jones

Số điện thoại: 077-274-7641

Mẫu: Vin-Max 15R

Vấn đề: quá nóng khi làm bài tập về nhà

Bảo hành: có

Ghi chú: cần nó trước thứ 6

c (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Conversation Skill

Finding the right person to speak to 

To make sure you're talking to the right person to help with your problem, say:

I'd like to speak to (the manager).

Who do I talk to about (a broken laptop)?

Lời giải:

I’d like to speak to the manager.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn nói chuyện với người quản lý.

Kĩ năng hội thoại

Tìm người thích hợp để nói chuyện

Để đảm bảo rằng bạn đang nói chuyện với đúng người để giúp giải quyết vấn đề của mình, hãy nói:

Tôi muốn nói chuyện với (người quản lý).

Tôi phải nói chuyện với ai về (một chiếc máy tính xách tay bị hỏng)?

d (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

(Học sinh tự luyện tập)

e (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Lời giải:

If I bought an expensive phone or laptop and it broke the next day, I would bring it to the place where I had bought it and asked for replacement.

Hướng dẫn dịch:

Nếu tôi mua một chiếc máy tính xách tay hoặc chiếc điện thoại đắt tiền và nó bị hỏng vào hôm sau, tôi sẽ mang nó tới nơi tôi đã mua và yêu cầu đổi trả.

Grammar

a (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 10)

Hướng dẫn dịch:

Nó quá nóng khi tôi làm bài tập về nhà.

b (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

1. photos,/overheats./it/When/l/edit => When I edit photos, it overheats.

2. when/crashes/games./I/play/lt

3. the/disconnects/when/internet./I/use/It

4. you/We/when/let/it's/will/fixed./know

5. ready./call/I'll/it's/you/when

Lời giải:

2. It crashes when I play games.

3. It disconnects when I use the internet.

4. We will let you know when it's fixed.

5. I'll call you when it's ready.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi tôi chỉnh sửa ảnh, nó quá nóng.

2. Nó bị treo khi tôi chơi trò chơi.

3. Nó ngắt kết nối khi tôi sử dụng internet.

4. Chúng tôi sẽ cho bạn biết khi nó được khắc phục.

5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

c (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.

when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.

when-clause last: The computer didn't restart when I pressed the restart button.

2. We have the battery for the camera. We'll call you.

3. The camera disconnected. I tried to copy photos to my laptop.

4. My laptop crashed. I played games.

Lời giải:

2. when-clause first: When we have the battery for the camera, we’ll call you.

when-clause last: We'll call you when we have the battery for the camera.

3. when-clause first: When I tried to copy photos to my laptop, the camera disconnected.

when-clause last: The camera disconnected when I tried to copy photos to my laptop.

4. when-clause first: When I played games, my laptop crashed.

when-clause last: My laptop crashed when I played games.

Hướng dẫn dịch:

1. mệnh đề when ở đầu: Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.

mệnh đề when ở cuối: Máy tính không khởi động lại khi tôi nhấn nút khởi động lại.

2. mệnh đề when ở đầu: Khi chúng tôi có pin cho máy ảnh, chúng tôi sẽ gọi cho bạn.

mệnh đề when ở cuối: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi có pin cho máy ảnh.

3. mệnh đề when ở đầu: Khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình, máy ảnh đã ngắt kết nối.

mệnh đề when ở cuối: Máy ảnh đã ngắt kết nối khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.

4. mệnh đề when ở đầu: Khi tôi chơi trò chơi, máy tính xách tay của tôi bị treo máy.

mệnh đề when ở cuối: Máy tính xách tay của tôi bị treo máy khi tôi chơi trò chơi.

d (trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Lời giải:

The internet disconnected when I learned online.

Hướng dẫn dịch:

Internet mất kết nối khi tôi học online.

Pronunciation

b (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 11)

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể xin tên bạn được không?

c (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 12)

Lời giải:

Dòng 1: can I take

Dòng 2: can I take

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Tôi có thể xin địa chỉ của bạn không?

Practice

a (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 13)

Hướng dẫn dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo biên lai không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Cho tôi xin tên của bạn được không?

Khách hàng: Vâng, là Ali Benn. A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

b (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Lời giải:

Conversation 1:

Customer: I have a problem with my laptop.

Manager: What's the problem?

Customer: It restarts when I play games.

Manager: Do you have your receipt?

Customer: Here it is.

Manager: It's no longer under warranty. It costs twenty dollars to repair it.

Customer: OK.

Manager: Can I take your name, please?

Customer: Yes, it's Sam Davis. That's S-A-M-D-A-V-I-S.

Manager: Can I take your phone number?

Customer: Sure, it's 0128485012.

Manager: We'll call you when it's ready.

Customer: OK.

Conversation 2:

Customer: I have a problem with my laptop.

Manager: What's the problem?

Customer: It disconnects when I use the internet.

Manager: Do you have your receipt?

Customer: Here it is.

Manager: It's still under warranty. We can repair it for free.

Customer: OK.

Manager: Can I take your name, please?

Customer: Yes, it's Karen Samuels. That's K-A-R-E-N-S-A-M-U-E-L-S.

Manager: Can I take your phone number?

Customer: Sure, it's 093219555.

Manager: We'll call you when it's ready.

Customer: OK.

Hướng dẫn dịch:

Hội thoại 1:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Người quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó khởi động lại khi tôi chơi trò chơi.

Quản lý: Bạn có biên lai của bạn không?

Khách hàng: Đây rồi.

Người quản lý: Nó không còn được bảo hành nữa. Nó tốn hai mươi đô la để sửa chữa nó.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Cho tôi xin tên của bạn được không?

Khách hàng: Vâng, là Sam Davis. S-A-M-D-A-V-I-S.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, đó là 0128485012.

Người quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

Hội thoại 2:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Người quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó mất kết nối khi tôi sử dụng internet.

Quản lý: Bạn có biên lai của bạn không?

Khách hàng: Đây rồi.

Người quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Tôi có thể xin tên của bạn được không?

Khách hàng: Vâng, là Karen Samuels. K-A-R-E-N-S-A-M-U-E-L-S.

Quản lý: Tôi có thể lấy số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, sđt 093219555.

Người quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

Speaking

RETURNING A LAPTOP

a (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Tiếng Anh 10 Unit 3: Shopping - ilearn Smart World (ảnh 14)

Lời giải:

PC Planet

Laptop: Razor 7

Problem: crashed when playing games.

Bought: 2 months ago

Your name: Jinnie

Your phone number: 011-192-8888

Hội thoại

Customer: I have a problem with my laptop.

Manager: What's the problem?

Customer: It crashedwhen I play games.

Manager: Do you have your receipt?

Customer: Here it is.

Manager: It's still under warranty. We can repair it for free.

Customer: OK.

Manager: Can I take your name, please?

Customer: Yes, it's Jinnie. That's J-I-N-N-I-E.

Manager: Can I take your phone number?

Customer: Sure, it's 011-192-8888.

Manager: We'll call you when it's ready.

Customer: OK.

Hướng dẫn dịch:

PC Planet

Laptop: Razor 7

Vấn đề: bị treo khi chơi điện tử

Đã mua: 2 tháng trước

Tên của bạn: Jinnie

Số điện thoại của bạn: 011-192-8888

Hội thoại

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Người quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó bị treo máy khi tôi chơi điện tử.

Quản lý: Bạn có biên lai của bạn không?

Khách hàng: Đây rồi.

Người quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Tôi có thể lấy tên của bạn, xin vui lòng?

Khách hàng: Vâng, là Jinnie. Đó là J-I-N-N-I-E.

Quản lý: Tôi có thể lấy số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, đó là 011-192-8888.

Người quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

b (trang 25 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10)

Lời giải:

I have ever complained in a restaurant because of the bad customer service. The waiter is unhelpful and impolite.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã từng phàn nàn trong một nhà hàng bởi vì dịch vụ chăm sóc khách hàng tệ. Bồi bàn không hữu ích và không lịch sự.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.