
Anonymous
0
0
She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 19 Unit 2 Grammar - Friends Global
2 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)
1. She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands!
2. ______ (you / learn) Japanese _____ a long time?
3. I'm going home. I ______ (not feel) well _____ this morning.
4. My sister ______ (drink) coffee ______ most of the evening and now she can't sleep!
Đáp án:
1. ‘s been collecting, for
2. Have you been learning, for
3. haven’t been feeling, since
4. has been drinking, for
Giải thích:
Cấu trúc thì HTHT tiếp diễn S+ have/has + been + Ving
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã thu thập huy hiệu được 10 năm. Cô ấy có hàng ngàn!
2. Bạn học tiếng Nhật lâu chưa?
3. Tôi sẽ về nhà. Tôi cảm thấy không được khỏe kể từ sáng nay.
4. Chị tôi đã uống cà phê gần hết buổi tối và giờ chị ấy không thể ngủ được!