profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two - Chân trời sáng tạo

1 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3):

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

1. This is Sarah. She has blue eyes. She has long hair. It's straight and black.

2. This is Rick. He has green eyes. He has short hair. It's curly and brown.

3. This is Linh. She has brown eyes. She has long hair. It's straight and black.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Sarah. Có ấy có đôi mắt màu xanh. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2. Đây là Rick. Anh ấy có đôi mắt màu lục. Anh ấy có mái tóc ngắn. Nó xoăn và nâu.

3. Đây là Linh. Cô ta có đôi mắt nâu. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3):

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. has, blue eyes

2. has, long hair

3. has, straight hair

4. have, green eyes / don't have, brown eyes

5. have, brown hair / don't have, black hair

6. don't have

7. has, brown eyes

8. has, black hair

Hướng dẫn dịch:

1. Sarah có đôi mắt xanh dương.

2. Cô ấy có mái tóc dài.

3. Cô ấy có tóc thẳng.

4. Xin chào! Tớ là Rick. Tớ có đôi mắt xanh lá / không có tóc màu nâu.

5. Tớ có tóc nâu / không có tóc đen.

6. Tớ không có mái tóc dài.

7. Linh có đôi mắt nâu.

8. Cô ấy có mái tóc đen.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.