profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two - Chân trời sáng tạo

1 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3):

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Cái cặp sách ở trên ghế.

2. Cuốn sách ở dưới giường.

3. Con diều ở trong cặp.

4. Con gấu bông ở trên bàn.

2 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3):

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

Rosy's hat is red.

Tim's hat is green.

Rosy's kite is red and orange.

Tim's kite is green and purple.

Rosy's ice cream is brown.

Tim's ice cream is pink.

Hướng dẫn dịch:

Mũ của Rosy màu đỏ.

Mũ của Tim có màu xanh lá cây.

Cánh diều của Rosy có màu đỏ và cam.

Cánh diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.

Kem của Rosy có màu nâu.

Kem của Tim có màu hồng.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.