
Anonymous
0
0
Practice (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 - ilearn Smart World
Practice (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |
Hướng dẫn dịch:
be – am/ is/ are: thì/ là
look (v): trông có vẻ
taste (v): có vị
smell (v): ngửi, có mùi
have (v): có
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ cơm chiên thịt bò ngon.
A: Cơm chiên thịt bò có tốt cho sức khỏe không?
B:Mình nghĩ thịt bò thì tốt cho sức khỏe. Nhưng, chúng ta nên giới hạn lượng cơm chiên mà chúng ta ăn.
Bếp của David
1. canh rau củ
2. salad hoa quả
3. salad gà
4. mì chiên với cá
5. cơm chiên thịt bò
6. bánh sô-cô-la
Gợi ý:
A: Which dish do you think tastes good?
B: I think vegetable soup tastes good.
A: Is vegetable soup healthy?
B: I think it is healthy because it has a lot of vitamins and no fat.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ canh rau củ ngon.
A: Canh rau củ có tốt cho sức khỏe không?
B: Mình nghĩ nó tốt cho sức khỏe vì nó có nhiều vitamin và không có chất béo.