
Anonymous
0
0
New Words (phần a->b trang 4 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 - ilearn Smart World
New Words (phần a->b trang 4 sgk Tiếng Anh 11 Smart World):
a. Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Đáp án:
1. c |
2. e |
3. d |
4. f |
5. a |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
1. John đang giảm cân bằng cách giảm lượng chất bột đường trong chế độ ăn của mình. Anh ấy không ăn mì ống hay cơm.
2. Không ăn quá nhiều thực phẩm chế biến. Mì ăn liền, xúc xích và những thực phẩm tương tự rất có hại cho sức khỏe của bạn.
3. Tôi hoàn toàn tránh ăn bánh. Nếu tôi ăn một miếng, tôi sẽ cảm thấy khủng khiếp.
4. Bạn cần ăn nhiều protein hơn khi tập thể dục. Bạn nên ăn thịt gà và cá.
5. Sữa chua và phô mai là thực phẩm từ sữa. Chúng được làm từ sữa.
6. Bạn nên hạn chế lượng soda bạn uống. Nó có quá nhiều đường.
b. In pairs: Talk about which food you limit or avoid eating and say why.(Làm theo cặp: Nói về thực phẩm bạn hạn chế hoặc tránh ăn và nói lý do.)
I avoid eating meat because I’m a vegetarian.(Tôi tránh ăn thịt vì tôi là người ăn chay.)
I limit the amount of candy I eat because it’s bad for my teeth.(Tôi hạn chế ăn kẹo vì nó có hại cho răng.)