
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1 (i-Learn Smart World): Free time
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 7Unit 1 (i-Learn Smart World): Free time
I. Thì hiện tại đơn lớp 7
1. Cách sử dụng
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên
- Diễn tả một thói quen hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại
- Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu cụ thể
2. Cấu trúc thì hiện tại đơn
a. Động từ tobe
(+) S + is/ are/ am + Adj/ N
(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + Adj/ N
(?) Is/ Are/ Am + S + Adj/ N?
Yes, S is/ are/ am
No, S isn’t/ aren’t/ am not
b. Động từ thường
(+) S + Vs/es
(-) S + don’t/ doesn’t + V
(?) Do/ Does + S +V?
Yes, S do/ does
No, S don’t/ doesn’t
c. Dấu hiệu nhận biết
Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)
3. Cách thêm e/es vào động từ
- Thêm “s/ es” vào động từ thường khi ở câu khẳng định với chủ ngữ là số ít.
- Chúng ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch, s, z”.
Eg: watch => watches
- Với những động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta bỏ “y” dài và thêm “ies” vào.
Eg: study => studies
- Với những động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + y, ta chỉ thêm s.
Eg: play => plays
- Các trường hợp thêm “s” khi chủ ngữ là số ít, ở câu khẳng định
- Trường hợp ngoại lệ: have => has
II. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 7
1. Cách sử dụng
- Diễn tả một việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/ are/ am + V-ing
(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + V-ing
(?) Is/ Are/ Am + S + V-ing?
Yes, S is/ are/ am
No, S isn’t/ aren’t/ am not
3. Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
- Trạng từ chỉ thời gian
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
at present (hiện tại)
It’s + giờ cụ thể + now
- Một số động từ
Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
4. Cách thêm “ing” vào động từ
- Thông thường thì chúng ta chỉ cần thêm đuôi “ing” đứng sau động từ
Eg: Try => Trying
Study => Studying
- Khi động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” đi rồi mới thêm “ing”
Eg: Leave => Leaving
- Khi động từ tận cùng là “ee” thì ta chỉ cần thêm “ing” phía sau
Eg: see => seeing
- Khi động từ tận cùng là “ie” thì ta đổi “ie” thành “y” rồi sau đó thêm “ing”
Eg: lie =>lying
- Những quy tắc gấp đôi phụ âm ở cuối khi ta thêm “ing” :động từ có 1 âm tiết, tận cùng là “Nguyên âm + Phụ âm” (Trừ h, w, x, y), thì ta gấp đôi phụ âm và sau đó thêm “ing”.
Eg: Put => Putting
Chú ý: Các động từ tận cùng là h, w, x, y thì ta giữ nguyên và sau đó thêm “ing”
Eg: Draw => Drawing
- Khi động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Nếu tận cùng là “nguyên âm+phụ âm” (trừ h, w, x, y), ta gấp đôi phụ âm và sau đó thêm “ing”
Eg: Begin ==> Beginning
- Những động từ tận cùng bằng “C” , thì ta phải thêm chữ “K” ở cuối rồi sau đó mới thêm “ing”.
Eg: Traffic => trafficking
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 1 (i-Learn Smart World): Free time
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. alley |
(n) /ˈæli/ |
: ngõ, đường đi |
2. bake |
(v) /beɪk/ |
: nướng |
3. basketball |
(n) /ˈbɑːskɪtbɔːl/ |
: bóng rổ |
4. behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
: phía sau |
5. build |
(v) /bɪld/ |
: xây dựng, lắp ráp |
6. build models |
/bɪld ˈmɒdlz/ |
: lắp ráp mô hình |
7. bowling |
(n) /ˈbəʊlɪŋ/ |
: bóng gỗ |
8. bowling alley |
(n) /ˈboʊlɪŋ ˈæli/ |
: khu trò chơi bowling |
9. collect |
(v) /kəˈlekt/ |
: sưu tầm |
10. comic |
(n) /ˈkɑmɪk/ |
: truyện tranh |
11. fair |
(n) /fɛr/ |
: hội chợ vui chơi giải trí, chợ phiên |
12. game |
(n) /geɪm/ |
: trò chơi |
13. hobby |
(n) /ˈhɒbi/ |
: sưu tầm |
14. ice rink |
(n) /aɪs rɪŋk/ |
: sân trượt băng |
15. in front of |
/ɪn frʌnt əv/ |
: phía trước |
16. market |
(n) /ˈmɑːkɪt/ |
: chợ |
17. model |
(n) /ˈmɑdəl/ |
: mô hình |
18. movie theater |
(n) /ˈmuːvi θɪətə(r)/ |
: rạp chiếu phim |
19. next to |
/nekst tə/ |
: bên cạnh |
20. online |
(adj) /ˈɔnˌlaɪn/ |
: trực tuyến |
21. opposite |
/ˈɒpəzɪt/ |
: đối diện |
22. party |
(n) /ˈpɑːti/ |
: bữa tiệc |
23. rock climbing |
(n) /rɒk /ˈklaɪmɪŋ/ |
: leo núi đá |
24. read comics |
/riːd /ˈkɒmɪks/ |
: đọc truyện tranh |
25. skateboarding |
(n) /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ |
: trượt ván |
26. sports center |
(n) /spɔrts ˈsɛntər/ |
: trung tâm thể thao |
27. soccer |
(n) /ˈsɒkə(r)/ |
: bóng đá |
28. surfing |
(n) /ˈsɜːfɪŋ/ |
: lướt ván |
29. sticker |
(n) /ˈstɪkə(r)/ |
: nhãn dán |
30. theater |
(n) /ˈθiətər/ |
: nhà hát |
31. tomorrow |
(n) /təˈmɒrəʊ/ |
: ngày mai |
32. vlog |
(n) /vlog/ |
: nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video |
33. water park |
(n) /ˈwɔːtə(r) pɑːk/ |
: công viên nước |
34. zorbing |
(n) /ˈzɔːbɪŋ/ |
: bóng lăn |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 3: Music and Arts
Ngữ pháp Unit 4: Community Services