
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 (i-Learn Smart World): Education
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 7Unit 6 (i-Learn Smart World): Education
I. Have to ở thì hiện tại đơn
1. Định nghĩa
- Sử dụng “have to” để nói về một hành động ai đó bảo chúng ta làm
- “Do not have to” để nói về một hành động chúng ta có thể lựa chọn không làm nếu chúng ta không muốn
2. Cấu trúc
(+) S + have to/ has to + V
(-) S + don’t have to/ doesn’t have to + V
(?) Do/ Does + S + have to + V?
II. Từ nhấn mạnh trong Tiếng Anh - Intensifier
1. Định nghĩa
- Là những từ được sử dụng để gia tăng thêm ý nghĩa của động từ, tính từ hoặc các trạng từ khác trong câu nói. Những từ nhấn mạnh sẽ biến ý nghĩa của điều muốn nói trở nên nhiều màu sắc và có chiều sâu hơn.
2. Cách dùng “so” và really
- Sử dụng “so” để thể hiện sự bất ngờ về điều gì đó hơn sự mong đợi của bạn.
I’m so hungry
- Sử dụng “really” trước tính từ hoặc một vài động từ để nhấn mạnh.
Eg: I really want to buy that car.
III. Cách dùng Because
1. Định nghĩa
- Because là liên từ, nó luôn đứng đầu mệnh đề trước chủ ngữ + động từ (subject + verb), dùng để nối hai mệnh để thành một câu.
- Với những mệnh đề bắt đầu “Because” trả lời cho câu hỏi “Why” và được sử dụng để đưa ra lý do cho mệnh đề khác.
2. Vị trí của mệnh đề chứa because
- Because và mệnh đề sau nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
- Mệnh đề because có thể đứng 1 mình, đặc biệt khi để trả lời câu hỏi hoặc khi do dự.
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 (i-Learn Smart World): Education
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. annoyed |
(adj) /əˈnɔɪd/ |
: bực bội, khó chịu |
2. abroad |
(adj) /əˈbrɔːd/ |
: ở/ ra nước ngoài |
3. delighted |
(adj) /dɪˈlaɪtɪd/ |
: vui mừng, hài lòng |
4. disappointed |
(adj) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ |
: thất vọng |
5. essay |
(n) /ˈeseɪ/ |
: bài tiểu luận |
6. fail |
(v) /feɪl/ |
: thi rớt |
7. homework |
(n) /ˈhəʊmwɜːk/ |
: bài tập về nhà |
8. pass |
(v) /pɑːs/ |
: thi đậu |
9. pleased |
(adj) /pliːzd/ |
: hài lòng |
10. presentation |
(n) /ˌpreznˈteɪʃn/ |
: buổi thuyết trình, bài thuyết trình |
11. project |
(n) /ˈprɒdʒekt/ |
: dự án, đồ án |
12. report |
(n) /rɪˈpɔːt/ |
: bài báo cáo |
13. surprised |
(adj) /səˈpraɪzd/ |
: ngạc nhiên |
14. test |
(n) /test/ |
: bài kiểm tra |
15. upset |
(adj) /ˌʌpˈset/ |
: buồn bã, đau khổ |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 5: Food and Drinks
Ngữ pháp Unit 7: Transportation
Ngữ pháp Unit 8: Festivals around the World