profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global success): My hobbies

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Ngữ pháp Tiếng Anh 7Unit 1 (Global success): My hobbies

Present simple (Thì hiện tại đơn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu

2. Cấu trúc

a. Động từ tobe

- Khẳng định: S + am/ is/ are + ….

Trong đó:

I + am

We, You, They + are

He, She, It + is

Ví dụ: He is a student. (Anh là một sinh viên.)

- Phủ định: S + am/ is/ are + not + …

Ví dụ: I am not a doctor. (Tôi không phải là một bác sĩ.)

- Nghi vấn:

* Yes/No question:

Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ví dụ:

- Are they your friends? - No. they aren’t.

(- Họ có phải là bạn của bạn không?

- Không. Họ không phải vậy.)

* Wh- question:

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ví dụ:

Who are you? - I am your teacher.

(- Bạn là ai?

- Tôi là giáo viên của bạn.)

b. Động từ thường

* Cách thêm s/es:

Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; …

Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;…

Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has…..

Ví dụ: I usually get up early. (Tôi thường xuyên thức dậy sớm.)

- Phủ định: S + do/ does + not + V (ng.thể)

Ví dụ: I don’t like chicken. (Tôi không thích thịt gà.)

- Nghi vấn:

* Yes/No question:

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ:

Do you often go to bed late? - Yes, I do.

(Bạn có thường xuyên đi ngủ muộn không?

– Có.)

* Wh- question:

Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….?

Ví dụ:

- Why don’t you go there?

- Because I am busy.

(- Tại sao bạn không đến đó?

- Vì tôi bận.)

3. Cách phát âm phụ âm cuối s/es:

Dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết

– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:

- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global success): Hobbies

Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
Belong tov/bɪˈlɒŋ tu/Thuộc về
Benefitn/ˈbenɪfɪt/Lợi ích
Bugn/bʌɡ/Con bọ
Cardboardn/ˈkɑːdbɔːd/Bìa các tông
Dollhousen/ˈdɒlhaʊs/Nhà búp bê
Gardeningn/ˈɡɑːdnɪŋ/Làm vườn
Gluen/ɡluː/Keo dán/ hồ
Horse ridingn/ˈhɔːs raɪdɪŋ/Cưỡi ngựa
Insectn/ˈɪnsekt/Côn trùng
Joggingn/ˈdʒɒɡɪŋ/Đi/ chạy bộ thư giãn
Making models/ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdlz/Làm mô hình
Maturityn/məˈtʃʊərəti/Sự trưởng thành
Patientadj/ˈpeɪʃnt/Kiên nhẫn
Popularadj/ˈpɒpjələ(r)/Được nhiều người ưa thích
Responsibilityn/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/Sự chịu trách nhiệm
Setv/set/(Mặt trời) lặn
Stressn/stres/Sự căng thẳng
Take on/teɪk ɒn/Nhận thêm
Unusualadj/ʌnˈjuːʒuəl/Khác thường
Valuableadj/ˈvæljuəbl/Quý giá
Yogan/ˈjəʊɡə/Yoga

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách Global success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 2: Healthy living

Ngữ pháp Unit 3: Community service

Ngữ pháp Unit 4: Music and arts

Ngữ pháp Unit 5: Food and drink

Ngữ pháp Unit 6: A visit to a school

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.