
Anonymous
0
0
Lý thuyết Bài luyện tập 2 (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
Bài giảng Hóa 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
Kiến thức cần nhớ
1. Công thức hóa học
Các chất được biểu diễn bằng công thức hóa học. Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối.
a) Đơn chất
- Công thức hóa học trùng với kí hiệu hóa học (A) gồm đơn chất kim loại và một vài phi kim như S, C,..
- Công thức hóa học có chỉ số dưới chân (Ax): phần lớn các đơn chất phi kim với x thường là 2.
b) Hợp chất
- Hợp chất là chất chứa từ hai nguyên tố khác nhau trở nên.
- Công thức hóa học có dạng: AxBy hoặc AxByCz.
2. Hóa trị
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
- Xét hợp chất dạng .
Trong đó:
+ A, B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử
+ a, b là hóa trị của A, B.
Theo quy tắc hóa trị: x . a = y . b
a) Tính hóa trị chưa biết
Phương pháp: Áp dụng quy tắc hóa trị
Thí dụ: Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất FeO?
Hướng dẫn:
Gọi a là hóa trị của sắt trong hợp chất FeO.
b) Lập công thức hóa học
Phương pháp: Từ biểu thức của quy tắc hóa trị x . a = y . b
→ (a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a, b)
- Khi a = b → x = 1, y = 1
- Khi
Thí dụ: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Al có hóa trị III với nhóm (OH) có hóa trị I ?
Hướng dẫn:
Gọi công thức của hợp chất có dạng .
→ x = 1, y = 3
→ Công thức hóa học: Al(OH)3.
Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 Bài 11: Bài luyện tập 2
Câu 1:
A.III.
B.V.
C.II.
D.VI.
Câu 2:
A.III.
B.II.
C.V.
D.VI.
Câu 3:
A.V.
B.I.
C.III.
D.IV.
Câu 4:
A.I.
B.II.
C.IV.
D.VII.
Câu 5:
A.BaCl.
B.BaCl3.
C.Ba2Cl.
D.BaCl2.
Câu 6:
A.CuO.
B.Cu2O.
C.CuO2.
D.Cu2O2.
Câu7:
A.KSO4.
B.K2SO4.
C.K(SO4)2.
D.K(SO4)3.
Câu 8:
A.CaPO4.
B.Ca3(PO4)2.
C.Ca2(PO4)3.
D.Ca(PO4)2.
Câu 9:
A.AgNO3, MgNO3, Al(NO3)3.
B.AgNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)2.
C.AgNO3, MgNO3, Al(NO3)3.
D.AgNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 10:
A.64 đvC.
B.72 đvC.
C.58 đvC.
D.76 đvC.