
Anonymous
0
0
Lý thuyết Bài luyện tập 6 (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
Bài giảng Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
Kiến thức cần nhớ
1. Khí hiđro có tính khử
Phương trình hóa học minh họa:
2H2 + O2 2H2O
H2 + CuO Cu + H2O
H2 + FeO Fe + H2O
2. Khí hiđro có nhiều ứng dụng
Hình 1: Một số ứng dụng của hiđro
3. Có thể điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
3Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
Do hiđro là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí nên có thể thu hiđro vào bằng hai cách: đẩy không khí hoặc đẩy nước (miệng bình úp xuống dưới).
Hình 2: Thu khí hiđro
4. Phản ứng thế
Phương trình hóa học minh họa:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
5. Sự khử là quá trình tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
Ví dụ:
CO + CuO Cu + CO2
→ Sự khử là quá trình tách nguyên tử của CuO tạo ra Cu. Chất khử là CO.
6. Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa. Chất oxi hóa là đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác.
Ví dụ:
CO + CuO Cu + CO2
→ Sự oxi hóa là quá trình CO lấy nguyên tử oxi của CuO tạo ra CO2. Chất oxi hóa là CuO.
7. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Ví dụ:
H2 + FeO Fe + H2O
→ Đây là phương trình oxi hóa – khử.
Chất khử là H2, chất oxi hóa là FeO.
Xảy ra sự khử FeO tạo ra Fe, sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.
Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 34: Bài luyện tập 6
Câu 1:
A.2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.
B.Zn + H2SO4→ ZnSO4+ H2↑.
C.2H2O 2H2↑ + O2↑.
D.CuO + H2 Cu + H2O.
Câu 2:
A.Phản ứng phân huỷ.
B.Phản ứng thế.
C.Phản ứng hoá hợp.
D.Phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 3:
A.Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.
B.CaCO3 CaO + CO2.
C.Fe + S FeS.
D.CuO + CO Cu + CO2.
Câu 4:
A.H2.
B.Fe2O3.
C.Fe.
D.H2O.
Câu 5:
cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3)
A.CO + H2O H2CO3.
B.CO2+ H2O H2CO3.
C.CO3+ H2O H2CO3.
D.C + H2O H2CO3.
Câu 6:
A.2,464 lít.
B.2,688 lít.
C.2,912 lít.
D.3,360 lít.
Câu 7:
A.1,6.
B.3,2.
C.4,8.
D.6,4.
Câu 8:
A.5,60 gam.
B.7,84 gam.
C.8,40 gam.
D.8,96 gam.
Câu 9:
A.0,784.
B.1,008.
C.0,896.
D.1,120.
Câu 10:
A.20,4 gam.
B.13,6 gam.
C.27,2 gam.
D.34,0 gam.