profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Bài luyện tập 7 (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 8

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7

Bài giảng Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7

Kiến thức cần nhớ

1. Nước

a) Thành phần hóa học

- Thành phần hóa học định tính của nước gồm hiđro và oxi.

- Tỉ lệ về khối lượng: 1 phần H và 8 phần O.

b) Tính chất hóa học

- Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (như Na, K, Ca…) tạo thành bazơ tan và khí hiđro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

- Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ tan như NaOH, KOH, Ca(OH)2

CaO + H2O → Ca(OH)2

K2O + H2O → 2KOH

- Tác dụng với một số oxit axit tạo ra axit như H2SO4, H3PO4, H2SO3….

SO3 + H2O → H­2SO4

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2. Axit

- Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.

- Công thức hóa học của axit gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

- Gọi tên axit:

+ Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có nhiều nguyên tử oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

+ Axit có ít oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

Ví dụ:

HCl: axit clohiđric

HNO3: axit nitric

H2SO3: axit sunfurơ

3. Bazơ

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (– OH).

- Công thức hóa học của bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại và một số nhóm OH.

- Tên bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + hiđroxit

- Ví dụ:

NaOH: natri hiđroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hiđroxit

Cu(OH)2: đồng(II) hiđroxit

4. Muối

- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

- Công thức hóa học của muối gồm kim loại và gốc axit.

- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit.

- Ví dụ:

CaCO3: canxi cacbonat

FeSO4: sắt(II) sunfat

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 38: Bài luyện tập 7

Câu 1:

A.H – 1 phần, O – 6 phần.

B.H – 1 phần, O – 8 phần.

C.H – 1 phần, O – 6 phần.

D.H – 2 phần, O – 1 phần.

Câu 2:

A.Fe.

B.Na.

C.K.

D.Ca.

Câu 3:

A.K2O.

B.SO3.

C.Fe2O3.

D.CuO.

Câu 4:

A.H2SO4.

B.NaCl.

C.KOH.

D.HNO3.

Câu 5:

A.KOH.

B.Na2SO4.

C.NaNO3.

D.2SO4.

Câu 6:

A.nước.

B.quỳ tím.

C.phenolphtalein.

D.dung dịch HCl.

Câu 7:

A.nhôm(III) sunfat.

B.nhôm sunfat.

C.nhôm sunfit.

D.nhôm(III) sunfit.

Câu 8:

A.CuCl2, Mg(HCO3)2, FeSO4.

B.CuCl2, MgHCO3, FeSO4.

C.CuCl2, Mg(HCO3)2, Fe2(SO4)3.

D.CuCl3, Mg(HCO3)2, Fe2(SO4)3.

Câu 9:

A.2,24.

B.1,12.

C.3,36.

D.4,48.

Câu 10:

A.45 gam.

B.36 gam.

C.24 gam.

D.18 gam.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.