
Anonymous
0
0
Khoa học tự nhiên 7 Bài 8 (Cánh diều): Đồ thị quãng đường – thời gian
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải bài tập Khoa học tự nhiên 7 Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian
Video giải Khoa học tự nhiên 7 Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian
Mở đầu trang 50 Bài 8 KHTN lớp 7: Bảng sau ghi thời gian và quãng đường chuyển động tương ứng, kể từ khi xuất phát của một người đi xe đạp trên một đường thẳng.
Thời gian (h) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Quãng đường (km) |
15 |
30 |
45 |
45 |
45 |
Bảng này cho biết, sau những khoảng thời gian là 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, người này đi được các quãng đường tương ứng là 15 kilômét, 30 kilômét, 45 kilômét. Sau đó, người này dừng lại và quãng đường không đổi. Ngoài cách mô tả này, còn có cách mô tả nào khác không?
Trả lời:
Ngoài cách mô tả như trên, ta có thể mô tả chuyển động của người đi xe đạp bằng đồ thị quãng đường – thời gian.
I. Tìm quãng đường từ đồ thị quãng đường – thời gian
Luyện tập 1 trang 51 KHTN lớp 7: Trong 1 giây đầu tiên một vật đứng yên tại một vị trí. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được 4 m trên một đường thẳng. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của vật trong khoảng thời gian trên.
Trả lời:
Câu hỏi 1 trang 51 KHTN lớp 7: Từ đoạn đồ thị BC ở hình 8.2, em hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 3 s đến 6 s, vật tiếp tục chuyển động hay đứng yên?
Trả lời:
Trong khoảng thời gian từ 3 s đến 6 s vật đứng yên, do quãng đường của vật trong thời gian này không thay đổi (hoặc do đồ thị biểu diễn là đường thẳng song song với trục thời gian).
- Tốc độ của vật ứng với đoạn đồ thị OA là: .
Tốc độ của vật trên đoạn BC là:
II. Tốc độ và an toàn giao thông
Câu hỏi 2 trang 52 KHTN lớp 7: Thảo luận làm rõ ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
Bảng 8.1. Khoảng cách an toàn tối thiểu
Tốc độ lưu hành (km/h) |
Khoảng cách an toàn tối thiểu (m) |
v = 60 |
35 |
55 | |
70 | |
100 |