
Anonymous
0
0
Hoạt động 4 trang 121 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán lớp 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán 11 Chủ đề 2: Tính thể tích một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động 4 trang 121 Toán 11 Tập 2:Làm việc chung cả lớp.
– Các nhóm báo cáo kết quả và giải thích cách làm của nhóm, cả lớp góp ý cho từng nhóm.
– Tổng kết và rút kinh nghiệm.
Lời giải:
– Báo cáo tìm hiểu về sản phẩm và bao bì sản phẩm:
Tên sản phẩm: Bao bì của sản phẩm sữa đặc Ông Thọ đỏ 380 g.
STT |
Hình dạngbao bì |
Chiều dài(cm) |
Chiều rộng(cm) |
Chiều cao(cm) |
Thể tích(cm3) |
Diện tíchtoàn phần(cm2) |
1 |
Khối hộp chữ nhật |
6,4 |
4 |
12 |
307,2 |
300,8 |
Đường kính đáy(cm) | ||||||
2 |
Khối trụ |
7 |
8 |
307,72 |
252,77 |
⦁ Xét khối hộp chữ nhật có chiều dài 6,4 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 12 cm ta có:
Chu vi đáy khối hộp chữ nhật là: (6,4 + 4) . 2 = 20,8 (cm).
Diện tích xung quanh của khối hộp chữ nhật là:
Sxq = Cđáy . h = 20,8 . 12 = 249,6 (cm2).
Diện tích một mặt đáy của khối hộp chữ nhật là: 6,4 . 4 = 25,6 (cm2).
Diện tích toàn phần của khối hộp chữ nhật là:
Stp = 2Sđáy + Sxq = 249,6 + 2. 25,6 = 300,8 (cm2).
Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
V = 6,4 . 4 . 12 = 307,2 (cm3).
⦁ Xét khối trụ có chiều cao là 8 cm và bán kính đáy là 3,5 cm (do đường kính đáy bằng 7 cm) ta có:
Diện tích một mặt đáy của khối trụ là:
Diện tích xung quanh của khối trụ là:
Sxq = 2πRh = 2π.3,5.8 = 56π (cm2).
Diện tích toàn phần của khối trụ (lấy π ≈ 3,14) là:
Thể tích của khối trụ (lấy π ≈ 3,14) là:
– Bao bì được chọn để nghiên cứu thực hành là thiếc với giá thành sản phẩm bao bì tìm hiểu được là 65 000 đồng/m2. Chi phí vật liệu làm bao bì:
+ Hộp sữa đặc có đường Ông Thọ đỏ có dạng khối hộp chữ nhật 380g có Stp = 300,8 cm2 = 0,03008 m2 là:
0,03008 . 65 000 = 1 955,2 (đồng).
+ Lon sữa đặc có đường Ông Thọ đỏ có dạng khối trụ 380 g có Stp ≈ 252,77 cm2 = 0,025277 m2 là:
0,025277 . 65 000 = 1 643,005 (đồng).
– Báo cáo tìm hiểu về giá thành sản phẩm bao bì, tính toán chi phí bao bì:
STT |
Hình dạng bao bì |
Chất liệu bao bì |
Giá thành sản phẩm bao bì (nghìn đồng/m2) |
Chi phí bao bì tính vào giá bán sản phẩm (nghìn đồng/cm3 nếu sản phẩm tính theo dung tích hoặc nghìn đồng/g nếu sản phẩm tính theo khối lượng) |
1 |
Khối hộp chữ nhật |
Thiếc |
65 |
6,3501 |
2 |
Khối trụ |
Thiếc |
65 |
5,351 |
Chi phí bao bì tính vào giá bán sản phẩm của:
+ Khối hộp chữ nhật là: 1 955,2 : 307,2 ≈ 6,36 (đồng/cm3).
+ Khối hộp trụ là: 1 643,005 : 307,72 ≈ 5,34 (đồng/cm3).