
Anonymous
0
0
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Vở thực hành KHTN 8 Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng
Bài 14.2 trang 43 Vở thực hành KHTN 8:Hoàn thành báo cáo thực hành:Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
2. Chuẩn bị
3. Các bước tiến hành
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng | ||
Vn (m3) |
m1 (kg) |
m2 (kg) |
mn = m2 – m1 (kg) | |
1 |
Vn1 = ….. |
….. |
….. |
mn1 = ….. |
2 |
Vn2 = ….. |
….. |
….. |
mn2 = ….. |
3 |
Vn3 = ….. |
….. |
….. |
mn3 = ….. |
Lời giải:
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
+ Cân điện tử.
+ Ống đong, cốc thủy tinh.
+ Một lượng nước sạch.
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
+ Xác định khối lượng của ống đong (m1).
+ Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong (Vn1).
+ Xác định khối lượng của ống đong có đựng nước (m2).
+ Xác định khối lượng nước trong ống đong: mn = m2 – m1
+ Lặp lại thí nghiệm hai lần nữa, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.2, tính giá trị thể tích trung bình (Vntb) và khối lượng trung bình (mntb) của nước.
+ Xác định khối lượng riêng của nước theo công thức: D =
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng | ||
Vn (m3) |
m1 (kg) |
m2 (kg) |
m2 – m1 (kg) | |
1 |
Vn1 = 0,3.10-3 |
0,02 |
0,32 |
mn1 = 0,3 |
2 |
Vn2 = 0,3.10-3 |
0,02 |
0,33 |
mn2 = 0,31 |
3 |
Vn3 = 0,3.10-3 |
0,02 |
0,32 |
mn3 = 0,3 |
Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: = 1000kg/m3