
Anonymous
0
0
Giáo án Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo 2024): Kiểm tra học kì 1
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo): Kiểm tra học kì 1
Ma trận đề học kì 1
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng | |
Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
Trình bày được các nguyên tắc của thiết kế kĩ thuật | ||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Trồng và chăm sóc cây cải xanh |
Vận dụng trồng cây cải xanh | ||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Rừng ở Việt Nam |
Kể tên các loại rừng |
Xác định được mục đích sử dụng các loại rừng | |||
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
Biết các công việc chuẩn bị trồng rừng |
Xác định được quy trình trồng rừng bằng cây con |
Giải thích các biện pháp bảo vệ rừng | ||
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Tổng |
Số câu: 8Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16Số điểm: 4Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1Số điểm: 2Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26Số điểm: 10Tỉ lệ: 100% |
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Quy trình giâm cành gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bước 2 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 3. Bước 4 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 4. Có cách cắm cành giâm nào?
A. Cắm thẳng
B. Cắm nghiêng
C. Cắm ngang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm
B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Rừng nguyên sinh được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 8. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 9. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đất