
Anonymous
0
0
Giải SBT Toán 10 trang 42 Tập 1 Kết nối tri thức
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Toán 10 trang 42 Tập 1 Kết nối tri thức
Bài 3.30 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có c = 6, Độ dài đường cao hb bằng
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC có:
Áp dụng định lí sin ta có:
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:
Ta chọn phương án A.
Bài 3.31 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có c = 6, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xét tam giác ABC có:
Áp dụng định lí sin ta có:
Ta chọn phương án B.
Bài 3.32 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có diện tích S = 2R2. sin B.sinC, với R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Số đo góc A bằng
A. 60°;
B. 90°;
C. 30°;
D. 75º.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
a = 2R.sinA; b = 2R.sinB và c = 2R.sinC.
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có:
S = 2R2.sin A.sinB.sinC.
Mà theo bài S = 2R2.sinB.sinC.
Do đó sinA = 1
Ta chọn phương án B.
Bài 3.33 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có và Độ dài cạnh BC bằng
A. 3;
B. 2;
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
AB2 = AC2 + BC2 – 2.AC.BC.cosC
= + BC2 – 2..BC
BC2 – BC – 3 = 0
BC = 2 (vì BC > 0)
Ta chọn phương án B.
Bài 3.34 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có AC = 2 và Diện tích của tam giác ABC bằng
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
AB2 = AC2 + BC2 – 2.AC.BC.cosC
= 22 + BC2 – 2..BC
BC2 – 2BC – 3 = 0
BC = 3 (vì BC > 0)
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:
Ta chọn phương án C.
Bài 3.35 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1:
Tam giác ABC có AB = 3 và Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là:
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cosA
= 32 + AC2 – 2..AC
AC2 – 3AC – 18 = 0
AC = 6 (vì AC > 0)
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:
Mà S = pr
Ta chọn phương án A.