
Anonymous
0
0
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54, 55 Unit 6 Lesson 2 - Smart Start
- asked 4 months agoVotes
0Answers
2Views
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54, 55 Unit 6 Lesson 2 - Smart Start
A (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. eyes (n): đôi mắt
2. ears (n): đôi tai
3. beard (n): râu
4. mustache (n): ria mép
5. mouth (n): miệng
6. nose (n): mũi
B (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words and match. (Hoàn thành các từ và nối.)
Đáp án:
5. eyes
3. nose
2. mouth
4. mustache
6. beard
1. ears
Hướng dẫn dịch:
5. eyes (n): đôi mắt
3. nose (n): mũi
2. mouth (n): miệng
4. mustache (n): ria mép
6. beard (n): râu
1. ears (n): đôi tai
C (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1.
G: Is that your brother?
B: No. My brother has big ears.
2.
B: Is that your sister?
G: No. My sister doesn't have big eyes. She has a big mouth.
B: Oh, OK.
3.
G: Do you see my dad?
B: Your dad?
G: Yeah, he has a mustache.
B: Oh, I see him.
4.
B: Is that your mom?
G: Yes, it is.
B: She has big eyes.
G: Yeah.
Hướng dẫn dịch:
1.
G: Đó có phải là anh trai của bạn không?
B: Không phải. Anh trai tớ có đôi tai to cơ.
2.
B: Đó có phải là em gái của bạn không?
G: Không. Em gái tớ không có đôi mắt to. Em ấy có một cái miệng lớn.
B: Ồ, được thôi.
3.
G: Bạn có thấy bố tớ không?
B: Bố của bạn á?
G: Ừ, ông ấy có ria mép.
B: Ồ, tớ thấy ông ấy.
4.
B: Đó có phải là mẹ của bạn không?
G: Đúng rồi.
B: Bà ấy có đôi mắt to.
G: Đúng thế.
D (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. My father has a mustache.
2. My mother has big eyes.
3. My brother has small eyes.
4. My sister has a big mouth.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tớ có ria mép.
2. Mẹ tớ có đôi mắt to.
3. Anh trai tớ có đôi mắt nhỏ.
4. Em gái tớ có cái miệng rộng.