
Anonymous
0
0
get a bank account, get a boyfriend/ girlfriend, get a degree, get a driving licence, get a job, get a new hobby
- asked 4 months agoVotes
0Answers
1Views
1 (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one. (Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.)
Gợi ý:
- get a bank account: có tài khoản ngân hàng - get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái - get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp - get a driving licence: có bằng lái xe - get a job: có việc làm - get a new hobby: có sở thích mới |
- get a pension: nhận lương hưu - get a phone: có điện thoại - get a social media account: có tài khoản mạng xã hội - get married: kết hôn - get old: già đi - get rich: làm giàu |
10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account
16-20: get a bank account, get a degree
20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job
30-40: get married
40-50: get rich
50+: get old, get a pension