
Anonymous
0
0
Chuyên đề Đạo hàm cấp hai (2022) - Toán 11
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Đạo hàm cấp hai - Toán 11
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x ∈ (a;b). Khi đó, hệ thức y’ = f’(x) xác định một hàm số mới trên khoảng (a; b). Nếu hàm số y’ = f’(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y’ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) và kí hiệu là y” hoặc f”(x).
Chú ý:
+ Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f(x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y”’ hoặc f”’(x) hoặc f(3)(x).
+ Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp n – 1 , kí hiệu f(n–1)(x) (n ∈ N, n ≥ 4). Nếu f(n–1)(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu y(n) hoặc f(n)(x).
f(n)(x) = (f(n–1)(x))’.
Ví dụ 1. Với y = 7x4 + 8x + 12. Tính y(5)
Lời giải
Ta có: y’ = 28x3 + 8, y” = 84x2, y”’ = 168x, y(4) = 168, y(5) = 0.
Vậy y(5) = 0.
2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét chuyển động xác định bởi phương trình s = f(t), trong đó s = f(t) là một hàm số có đạo hàm đến cấp hai. Vận tốc tức thời tại t của chuyển động là v(t) = f’(t).
Lấy số gia tại t thì v(t) có số gia tương ứng là
Tỉ số được gọi là gia tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian . Nếu tồn tại: .
Ta gọi là gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t.
Vì v(t) = f’(t) nên: .
Đạo hàm cấp hai f”(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t.
Ví dụ 2. Tính gia tốc tức thời của sự rơi tự do
Lời giải
Ta có:
Gia tốc tức thời của sự tơi tự do là: .
Vậy gia tốc tức thời của sự rơi tự do là:
B. Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Hàm số y = (2x + 5)5 có đạo hàm cấp 3 bằng :
A. y‴ = 80(2x + 5)3.
B. y‴ = 480(2x + 5)2.
C. y‴ = -480(2x + 5)2.
D. y‴ = -80(2x + 5)3.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 2: Hàm số y = tanx có đạo hàm cấp 2 bằng :
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 3: Hàm số
có đạo hàm cấp 2 bằng :
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 4: Cho hàm số f(x) = (x + 1)3. Giá trị f''(0) bằng
A. 6
B. 3
C. 12
D. 24
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 5: Cho hàm số f(x) = sin3x + x2. Giá trị f''(π/2) bằng
A. 0
B. – 1
C. –2
D. 5
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 6: Cho hàm số f(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình f''(x) = 0 là
A. [-1; 2].
B. (-∞].
C. {-1}.
D. ∅.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 - 3t2 - 9t + 2 ( t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0 hoặc t = 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 3 là a = 12 m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Lời giải:
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t
Chọn đáp án C
Bài 8: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 (t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2.
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.
Lời giải:
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t.
Chọn đáp án A
Bài 9: Hàm số
có đạo hàm cấp hai là:
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 10: Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:
A. y''' = 12(x2 + 1).
B. y''' = 24(x2 + 1).
C. y''' = 24(5x2 + 3).
D. y''' = -12(x2 + 1).
Lời giải:
Chọn đáp án C
II. Bài tập tự luận có lời giải
Bài 1: Hàm số
có đạo hàm cấp hai bằng?
Lời giải:
Bài 2: Cho hàm số
. Khi đó y''' =?
Lời giải:
Bài 3: Cho hàm số y = sin2x. Tính 
Lời giải:
Bài 4: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 + 5t + 2, trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là?
Lời giải:
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t.
Bài 15: Hàm số
có đạo hàm cấp 2 bằng?
Lời giải:
Bài 6:
Lời giải:
Bài 7 Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
Lời giải:
Bài 8 a) Cho .Tính .
b) Cho .Tính , , .
Bài 9 Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a)
b)
c)
d)